Dân Việt

Bảng giá Honda LEAD tháng 7/2022, giá chênh cao vì khan hàng

theo Văn Biên 02/07/2022 14:55 GMT+7
Giá xe tay ga Honda LEAD hiện đang được bán ra với giá bán chênh cao, có phiên bản chênh cả tới 11 triệu đồng, nhưng nhiều đại lý cũng không có để bán.

Honda LEAD, một mẫu xe tay ga quen thuộc với nhiều gia đình ở Việt Nam, hiện đang trong tình trạng khan hàng. Khảo sát một số đại lý phân phối xe máy Honda ở khu vực miền Trung, miền núi phía Bắc, cũng như ở Hà Nội cho thấy, nhiều phiên bản Honda LEAD hiện không có sẵn tại đại lý.

img

Số lượng Honda LEAD về đại lý khan hiếm cũng được cho là một trong những nguyên nhân chính khiến dòng xe ga “quốc dân” này trở nên đắt đỏ hơn. Một số đại lý ở khu vực miền Trung cho biết, phiên bản LEAD màu trắng bản Cao cấp hiện có giá bán ra lên tới khoảng 50 triệu đồng, tức là chênh gần 9 triệu đồng.

img

Trong khi đó một HEAD Honda có nhiều chi nhánh phân phối tại Hà Giang cho hay, hiện tại LEAD có tới 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt. Trong đó mỗi phiên bản lại có nhiều màu tùy chọn khác nhau. Các phiên bản này có giá đề xuất dao động từ 39-42 triệu đồng, thế nhưng hiện nay giá bán ra thực tế chênh cao, dao động từ 44-52 triệu đồng, tức là chênh lệch từ 5-10 triệu đồng.

img

Như vậy, trong phân khúc xe tay ga bình dân và tầm trung hiện nay thì ngoài Honda Vision, Honda LEAD cũng là dòng xe tay ga của Honda có giá chênh lệch khá “nóng” tại các đại lý. Trong thực tế, LEAD là mẫu xe máy vẫn đang tạo được sức hút với người tiêu dùng.

img

Bảng thông số kỹ thuật của Honda LEAD mới:

Khối lượng bản thân 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.844 x 680 x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 6,0 lít
Kích cỡ lốp trước 90/90-12 44 JJ
Kích cỡ lốp sau 100/90-10 56J
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 8,22 kW tịa 8.500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,15 lít/100 km
Hộp số Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích xi lanh 124,8cc
Đường kính x hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1

img

Honda LEAD đời mới có thiết kế hiện đại hơn, thon gọn và ôm sát người lái. Các đường chạm tinh tế, hình khối 3D tạo nên sự khác biệt so với trước đây. Trên xe còn có những điểm xuyết các chi tiết mạ crôm sáng, toát lên vẻ sang chảnh.

img

Các tiện ích đáng kể trên xe gồm: Cộng sạc tiện lợi đặt trong hộc đựng đồ phía trước, hộc đựng đồ dưới yên cực lớn với dung tích 37 lít, chìa khóa thông minh, móc treo đồ trước và sàn để chân rộng rãi.

img

Sức mạnh của Honda LEAD đến từ loại động cơ eSP 4 valve thông minh thế hệ mới. Khối động cơ này thể hiện bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động và khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm xăng cho LEAD.

img

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá Honda LEAD mới nhất trong đầu tháng 7/2022 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
LEAD Tiêu chuẩn 39,066 44
LEAD Cao cấp 41,226 50
LEAD Đặc biệt 42,3 52

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.