Dân Việt

Điểm NV2 của ĐH Công đoàn, ĐH Sân khấu điện ảnh, ĐH Vinh

P.C 26/08/2013 18:47 GMT+7
Dưới đây là điểm xét tuyển, chỉ tiêu NV2 của ba trường ĐH Công đoàn, ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội và ĐH Vinh.
img
Ảnh minh họa
ĐH Công đoàn

Các hệ, ngành xét tuyển NV2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

ĐẠI HỌC

1

D310301

Xã hội học

C

15,0

80

D1

15,0

CAO ĐẲNG

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

10,0

40

2

C340301

Kế toán

A, A1, D1

10,0

40


Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 theo các khối A, A1, C, D1

- Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Không hạ điểm xét tuyển nguyện vọng 2 nếu không đủ chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

- Thủ tục và thời gian đăng ký xét tuyển NV2

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển là Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đại học năm 2013 (bản chính) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển gửi kèm 01 phong bì thư có dán tem, ghi sẵn địa chỉ - số điện thoại liên lạc.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 19.8 đến 17h ngày 8.9.2013. Công bố kết quả: Dự kiến ngày 10.9.2013

ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội

Số chỉ tiêu tiếp nhận nguyện vọng 2 - Khối A:

Trình độ đại học (Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim; Âm thanh điện ảnh – truyền hình): 24 chỉ tiêu.

- Điểm nhận xét tuyển nguyện vọng 2 khối A, trình độ đại học: từ 13 điểm trở lên.

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (đợt 1): từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.2013.

ĐH Vinh

TT

Tên ngành học

Khối

Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1

Ghi chú

Điểm chuẩn

Số lượng

1

Sư­­phạmTin học

A

15.0

30

2

Sư­­phạmSinh học

B

15.0

20

3

Sư phạm Vật lý

A

15.0

10

4

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

A

15.0

10

B

15.0

10

C

15.0

20

5

Giáo dục Chính trị

C

15.0

30

6

Sư­­ phạmLịch sử

C

15.0

20

7

Sư phạm Địa lý

C

15.0

20

8

Quản lý giáo dục

A

13.0

10

C

14.0

20

D1

13.5

10

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

9

Công tác xã hội

C

14.0

60

10

Du lịch

C

14.0

40

D1

13.5

30

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

11

Văn học

C

14.0

30

12

Luật

A

15.0

50

A1

15.0

25

C

16.0

80

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

14.0

30

A1

14.0

20

14

QL Tài nguyên và môi trường

A

13.0

40

B

14.0

50

15

Khoa học Môi tr­­ường

B

14.0

50

16

Khuyến nông

A

13.0

20

B

14.0

30

17

­­Công nghệ thông tin

A

14.0

45

A1

14.0

20

18

Nuôi trồng thuỷ sản

A

13.0

30

B

14.0

35

19

Sinh học

B

14.0

40

20

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A

14.0

30

A1

14.0

20

21

Sư­­ phạm Tiếng Anh

D1

21.0

20

Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên

22

Nông nghiệp

A

13.0

30

B

14.0

35

23

Kỹ thuật xây dựng

A

16.0

40

A1

16.0

20

24

Quản lý đất đai

A

13.0

35

B

14.0

40

25

Tài chính ngân hàng

A

15.0

60

A1

15.0

20

D1

15.0

25

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

26

Kế toán

A

17.0

45

A1

17.0

20

D1

17.0

20

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

27

Quản trị kinh doanh

A

15.0

40

A1

15.0

20

D1

15.0

20

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

28

Kinh tế đầu tư

A

15.0

45

A1

15.0

25

D1

15.0

20

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

29

Hoá học

A

13.0

20

30

Ngôn ngữ Anh

D1

20.0

60

Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên

31

Chính trị học

C

14.0

35

32

Toán học

A

13.0

20

33

Khoa học máy tính

A

13.0

30

34

Kinh tế Nông nghiệp

A

13.0

20

B

14.0

30

D1

13.5

10

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

14.0

40

A1

14.0

20

36

Quản lý văn hóa

A

13.0

30

C

14.0

50

D1

13.5

30

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

37

Luật Kinh tế

A

15.0

40

A1

15.0

20

C

15.0

60

D1

15.0

30

Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số

38

Công nghệ kỹ thuật Điện

A

13.0

50

A1

13.0

30

39

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

14.0

80





Thí sinh, phụ huynh nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 (nguyện vọng 2) trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc gửi phát nhanh qua đường bưu điện, không nạp hồ sơ gián tiếp qua trung gian khác.

Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ