Dân Việt

Điểm xét tuyển NV2 các trường thuộc ĐH Thái Nguyên là bao nhiêu?

P.C 19/08/2013 16:36 GMT+7
Các trường thành viên của ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm xét tuyển NV2 trên trang web riêng.

img
Ảnh minh họa


TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu
nguyện
vọng 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

174

Các ngành đào tạo đại học:

174

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế

D310101

A

13.0

83

A1

13.0

D1

13.5

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

D340101

A

13.0

15

A1

13.0

D1

13.5

3

Marketing: Quản trị Marketing

D340115

A

13.0

15

A1

13.0

D1

13.5

4

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

D340201

A

13.0

61

A1

13.0

D1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

321

Các ngành đào tạo đại học:

321

5

Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạocơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.

D520103

A

14.0

35

A1

14.0

6

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

D520114

A

13.5

12

A1

13.0

7

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

D520207

A

14.0

24

A1

14.0

8

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

D520214

A, A1

13.0

47

13.0

9

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

D520216

A

14.0

81

A1

14.0

10

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin

D140214

A

13.0

53

A1

13.0

11

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

D510604

A

13.0

31

A1

13.0

D1

13.5

12

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

13.5

38

A1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

687

Các ngành đào tạo đại học:

687

13

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13.0

32

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

14

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A

13.0

10

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

15

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A

13.0

62

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

16

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

D620105

A

13.0

90

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

17

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

D620201

A

13.0

124

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

18

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

D620110

A

13.0

51

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

19

Khuyến nông

D620102

A

13.0

60

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

20

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13.0

74

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

21

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh

D620113

A

13.0

110

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

22

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A

13.0

74

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

440

Các ngành đào tạo đại học

440

23

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

D140101

C

16.0

60

D1

16.0

24

Giáo dục Mầm non

D140201

M

17.5

25

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

D140202

D1

17.0

24

26

Giáo dục Chính trị

D140205

C

16.0

55

D1

16.0

28

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

D140209

A

17.5

34

A1

17.5

29

Sư phạm Tin học

D140210

A

16.0

57

A1

16.0

30

Sư phạm Vật Lý

D140211

A

16.0

69

A1

16.0

31

Sư phạm Hoá học

D140212

A

17.5

25

32

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

D140213

B

16.0

16

33

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

D140217

C

17.5

54

34

Sư phạm Lịch Sử

D140218

C

17.0

17

35

Sư phạm Địa Lý

D140219

C

17.0

25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ

572

Các ngành đào tạo đại học:

572

36

Toán học

D460101

A

13.0

30

A1

13.0

37

Vật lý học

D440102

A

13.0

30

A1

13.0

38

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

D460112

A

13.0

35

A1

13.0

39

Hóa học

D440112

A

13.0

10

B

14.0

40

Địa lý tự nhiên

D440217

B

14.0

20

C

14.0

41

Khoa học môi trường

D440301

A

13.0

23

B

14.0

42

Sinh học

D420101

B

14.0

43

43

Công nghệ sinh học

D420201

B

14.0

20

44

Văn học

D220330

C

14.0

70

45

Lịch sử

D220310

C

14.0

78

D1

13.5

46

Khoa học quản lý

D340401

C

14.0

24

D1

13.5

47

Công tác xã hội

D760101

C

14.0

20

D1

13.5

48

Việt Nam học

D220113

C

14.0

33

D1

13.5

49

Khoa học thư viện

D320202

B

14.0

38

C

14.0

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

13.0

19

B

14.0

51

Báo chí

D320101

C

14.0

46

D1

13.5

52

Du lịch học

D528102

C

14.0

33

D1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

430

Các ngành đào tạo đại học:

430

53

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

54

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

55

Khoa học máy tính

D480101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

56

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

57

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

D480104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

58

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

59

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

60

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

D510302

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

61

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

62

Kỹ thuật Y sinh

D520212

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

63

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

D510303

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

64

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử

D340405

A

13.0

A1

13.0

C

14.0

65

Quản trị văn phòng

D340406

A

13.0

A1

13.0

C

14.0

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

270

Các ngành đào tạo đại học:

198

66

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

D220204

D1

Điểm bằng sàn

30

D4

Điểm bằng sàn

67

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

D140234

D1

Điểm bằng sàn

90

D4

Điểm bằng sàn

68

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

D1

Điểm bằng sàn

35

D2

Điểm bằng sàn

69

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

17.0

12

70

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

D220203

D1

Điểm bằng sàn

31

D3

Điểm bằng sàn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

72

71

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

C140231

D1

10.0

72

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

301

Các ngành đào tạo đại học:

301

72

Kinh doanh Quốc tế

D340120

A

13.0

32

A1

13.0

D1

13.5

73

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

D340101

A

13.0

103

A1

13.0

D1

13.5

74

Kế toán: Kế toán và Tài chính

D340301

A

13.0

118

A1

13.0

D1

13.5

75

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A

13.0

48

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

1540

Các ngành đào tạo cao đẳng:

1540

76

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

C510201

A

10.0

108

A1

10.0

77

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

10.0

88

A1

10.0

78

Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

103

A1

10.0

79

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C510103

A

10.0

106

A1

10.0

80

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

C510104

A

10.0

106

A1

10.0

81

Kế toán

C340301

A

10.0

166

A1

10.0

D1

10.0

82

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

C340302

A

10.0

86

A1

10.0

D1

10.0

83

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

74

A1

10.0

D1

10.0

84

Tài chính – Ngân hàng

C340201

A

10.0

85

A1

10.0

D1

10.0

85

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng

C580302

A

10.0

69

A1

10.0

D1

10.0

86

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

C620110

B

11.0

69

87

Dịch vụ Thú y: Thú y

C640201

B

11.0

65

88

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

C850103

A

10.0

283

B

11.0

89

Quản lý môi trường

C850101

A

10.0

132

B

11.0

ĐH Y dược

T

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

Điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2

Chỉ tiêu nguyện vọng 2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY





64


Các ngành đào tạo đại học:







1

Y đa khoa


D720101

B

25.0



2

Dược học


D720401

A

23.5



3

Răng hàm mặt


D720601

B

24.0



4

Y học dự phòng


D720302

B

20.5



5

Điều dưỡng


D720501

B

21.0




Các ngành đào tạo cao đẳng:






64

6

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm


C720332

B

11.5

11.5

20

7

Y tế học đường


C720334

B

11.5

11.5

44

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:


- Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.

- 1 một phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.


Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15.8.2013 đến ngày 5.9.2013.


Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.


>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013