Theo đó, thủ khoa của ĐH Mỏ - Địa chất đạt 26 điểm là thí sinh Nguyễn Mạnh Hoan (SBD 3550) thi khối A với điểm số các môn lần lượt 8,75 - 9,25 - 8,5.
Á khoa của trường đạt 26 điểm là Kim Thanh Hà (SBD 2768). Toàn trường có một thí sinh đạt 25,5 điểm, hai thí sinh đạt 23,5 điểm, hai thí sinh đạt 22,5 điểm và năm thí sinh đạt 22 điểm.
Thủ khoa ĐH Thương mại là thí sinh Nguyễn Thị Thu Hằng đạt 25,5 điểm. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương có 2 thí sinh đứng đầu với 43 điểm (đã nhân hệ số), đó là em Lâm Thị Yến và Trần Thị Phương Thảo (khối H).
Thủ khoa ĐH Giao thông Vận tải (TP.HCM) đạt 24,5 điểm, thí sinh Hà Đức Bình.
Thủ khoa ĐH Y Hải phòng đạt 27,5 điểm, thí sinh Vũ Hải Vân, khối B (điểm số 3 môn lần lượt là 9,25 - 9 - 9,25). Trường có 2 á khoa đạt 27 điểm là em Vũ Hồng Phong và Phạm Thị Thu Hương.
Thủ khoa đạt điểm tuyệt đối duy nhất của năm nay đến thời điểm này là thí sinh Nguyễn Kim Phượng (SBD 18362) là học sinh Trường THPT Chuyên Thăng Long (Lâm Đồng) thi vào ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt, trường ĐH Y Dược TP.HCM với kết quả 3 môn: toán, hóa học và sinh học đều đạt tối đa 10 điểm/môn.
Đến thời điểm này, cả nước đã có 163 trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi.
Danh sách các trường đã công bố điểm thi đại học 2012:
163. ĐH Xây dựng miền Tây hệ CĐ
162. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
161. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
160. ĐH Thái Bình
159. ĐH Mỏ Địa chất
158. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn
157. ĐH Mỹ thuật TPHCM
156. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ
155. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
154. ĐH Y dược TPHCM
153. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
152. CĐ Y tế Thái Nguyên
151. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
150. ĐH Y dược - ĐH Huế
149. ĐH Khoa học - ĐH Huế
148. ĐH Sư phạm - ĐH Huế
147. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
146. ĐH Nông lâm - ĐH Huế
145. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
144. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
143. Khoa Du lịch (ĐH Huế)
142. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
141. Khoa Luật - ĐH Huế
140. ĐH Nông lâm TPHCM
139. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương
138. Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM
137. ĐH Thương mại
136. ĐH Y Hải Phòng
135. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM
134. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
133. CĐ Sư phạm Hà Giang
132. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
131. ĐH Trà Vinh
130. ĐH Sư phạm Hà Nội
129. CĐ Sư phạm Yên Bái
128. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
127. CĐ Y tế Thái Bình
126. Học viện Ngoại giao
125. CĐ Công nghiệp in
124. ĐH Công nghiệp Hà Nội
123. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
122. ĐH Tôn Đức Thắng
121. ĐH Đại Nam
120. ĐH Nội vụ Hà Nội
119. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
118. Học viện Chính sách và Phát triển
117. ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội
116. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
115. CĐ Sư phạm Hà Tây
114. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
113. ĐH Sư phạm TPHCM
112. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Bắc
111. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Nam
110. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
109. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM
108. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
107. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
106. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
105. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
104. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
103. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
102. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
101. Trường ĐH Y - Dược (ĐH Thái Nguyên)
100. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
99. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
98. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
97. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM
96. ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM
95. CĐ Cơ khí Luyện Kim
94. ĐH Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TPHCM
93. ĐH Mở TPHCM
92. ĐH Điện lực
91. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
90. Học viện Ngân hàng
89. ĐH Xây dựng Miền Trung
88. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
87. Học viện Quân y - hệ dân sự phía Nam
86. Học viện Quân y - hệ dân sự phía Bắc
85. ĐH Y dược Cần Thơ
84. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
83. CĐ Kỹ thuật công nghiệp
82. CĐ Nông lâm Đông Bắc
81. ĐH Lâm nghiệp cơ sở phía Nam
80. ĐH Lâm nghiệp
79. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở Hà Nội
78. ĐH Thủy lợi cơ sở Hà Nội
77. ĐH Thủy lợi cơ sở TPHCM
76. Học viện Hàng không Việt Nam
75. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
74. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
73. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
72. ĐH Bách khoa TPHCM
71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TPHCM
70. ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng khối A, A1
69. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng khối A, A1, C
68. ĐH Sư phạm TDTT TPHCM
67. CĐ Công nghệ Viettronics
66. ĐH Lạc Hồng
65. ĐH Sài Gòn
64. CĐ Thống kê
63. ĐH Phú Yên
62. ĐH Quy Nhơn
61. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
60. ĐH Sao Đỏ
59. ĐH Điều dưỡng Nam Định
58. ĐH Phạm Văn Đồng
57. CĐ Viễn Đông
56. ĐH Đồng Tháp
55. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
54. CĐ Hàng hải
53. ĐH Giao thông Vận tải
52. ĐH Y Thái Bình
51. ĐH Cần Thơ
50. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2
49. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
48. ĐH Bách khoa Đà Nẵng
47. ĐH Dược Hà Nội
46. ĐH Xây dựng
45. ĐH Văn hóa TPHCM
44. ĐH Kinh tế Quốc dân
43. ĐH Tài chính - Kế toán
42. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái
41. Học viện Tài chính
40. ĐH Kiến trúc TPHCM
39. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
38. ĐH Hàng hải
37. ĐH An Giang
36. ĐH Tây Nguyên
35. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
34. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
33. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
32. Học viện Y học Cổ truyền Việt Nam
31. ĐH Luật TPHCM
30. ĐH Tây Bắc
29. ĐH Hồng Đức
28. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
27. ĐH Tân Tạo
26. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM
25. ĐH Thủ Dầu Một
24. ĐH Xây dựng miền Tây
23. ĐH Công nghiệp Việt Trì
22. ĐH Nguyễn Tất Thành
21. ĐH Y tế Công cộng
20. ĐH Nông lâm Bắc Giang
19. ĐH Hùng Vương Phú Thọ
18. ĐH Ngoại thương cơ sở TPHCM
17. ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội
16. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
15. Khoa Y dược - ĐH QGHN
14. Khoa Luật - ĐH QGHN khối A, A1
13. ĐH Giáo dục - ĐH QGHN khối A, B
12. ĐH Kinh tế - ĐH QGHN khối A, A1
11. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN khối
10. ĐH Công nghệ - ĐH QGHN
9. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN
8. ĐH Tiền Giang
7. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM
6. ĐH Tài chính Marketing
5. ĐH Quảng Nam
4. Học viện Âm nhạc Huế
3. ĐH Đà Lạt
2. ĐH Chu Văn An
1. ĐH Dân lập Hải Phòng
Vân Nga (tổng hợp)