Hệ đại học
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | KHỐI TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 | 150 |
2 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 200 |
3 | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 200 |
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1,B | 50 |
5 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1,B | 50 |
6 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A, A1,B | 50 |
7 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1,B | 50 |
8 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1,B | 50 |
9 | D420201 | Công nghệ sinh học | A, A1,B | 50 |
10 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | 50 |
11 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1,D1 | 50 |
12 | D340301 | Kế toán | A, A1,D1 | 50 |
TỔNG CỘNG | 1000 |
Hệ cao đẳng
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | KHỐI TUYỂN | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | |
1 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 | C480201 | 100 | |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | C510201 | 100 | |
3 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | C510301 | 100 | |
4 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A, A1,B | C540102 | 80 | |
5 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1,B | C540105 | 80 | |
6 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1,B | C510401 | 80 | |
7 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1,B | C510406 | 70 | |
8 | C420201 | Công nghệ sinh học | A, A1,B | C420201 | 70 | |
9 | C540206 | Công nghệ Giày | A, A1,B | C540206 | 70 | |
10 | C540204 | Công nghệ May | A, A1,D1 | C540204 | 80 | |
11 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | A, A1 | C510206 | 80 | |
12 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | C340101 | 100 | |
13 | C340201 | Kế toán | A, A1,D1 | C340201 | 100 | |
14 | C220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A, A1,D1,C | C220113 | 100 | |
15 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A, A1,B | C510402 | 90 | |
TỔNG CỘNG | 1300 | |||||
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Hệ đại học: Điểm xét tuyển không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Hệ cao đẳng: Điểm xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng (xét điểm thi đại học và cao đẳng)
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20.8.2013 đến 7.9.2013
Hình thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ THPT hoặc điểm thi đại học, cao đẳng các khối năm 2013.
Lịch nhập học (Nộp hồ sơ trước ngày nhập học) : Đợt 1: 27.7; Đợt 2: 23.8; Đợt 3: 20.9
Liên hệ: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh 54/2A Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú (Gần UBND Quận Tân Phú).
HUTECH công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học – Cao đẳng 2013 từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GDĐT. Cụ thể như sau:
Trình độ Đại học (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 2.500 chỉ tiêu)
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | KT điện tử, truyền thông | D520207 | A;A1 | 13;13 |
2 | KT điện, điện tử(Điện công nghiệp) | D520201 | A;A1 | 13;13 |
3 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng | D480201 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
4 | KT công trình xây dựng | D580201 | A;A1 | 13;13 |
5 | KT xây dựng công trình giao thông | D580205 | A;A1 | 13;13 |
6 | KT cơ-điện tử | D520114 | A;A1 | 13;13 |
7 | KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | D520103 | A;A1 | 13;13 |
8 | KT môi trường | D520320 | A;B | 13;14 |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A;B | 13;14 |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | A;B | 13;14 |
11 | KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | A;A1 | 13;13 |
12 | Thiết kế nội thất | D210405 | V;H | 13;13 |
13 | Thiết kế thời trang | D210404 | V;H | 13;13 |
14 | Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng | D340101 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
15 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
16 | QT khách sạn | D340107 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
17 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
18 | Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng | D340301 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
19 | Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế | D340201 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
20 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế | D220201 | D1 | 13,5 |
21 | Kiến trúc | D580102 | V | 13 |
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | A;A1;D1 | 13;13;13,5 |
Trình độ Cao đẳng (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 1.400 chỉ tiêu)
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
2 | Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | A;A1 | 10;10 |
3 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
4 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A;B | 10;11 |
5 | Công nghệ KT công trình xây dựng | C510103 | A;A1 | 10;10 |
6 | Kế toán | C340301 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
7 | Công nghệ KT môi trường | C510406 | A;B | 10;11 |
8 | Công nghệ sinh học | C420201 | A;B | 10;11 |
9 | Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
10 | Thiết kế thời trang | C210404 | V;H | 10;10 |
11 | Thiết kế nội thất | C210405 | V;H | 10;10 |
12 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
13 | QT khách sạn | C340107 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
14 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
15 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
16 | Công nghệ KT cơ khí | C510201 | A;A1 | 10;10 |
17 | Công nghệ KT cơ-điện tử | C510203 | A;A1 | 10;10 |
18 | Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A;A1 | 10;10 |
19 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | C510303 | A;A1 | 10;1 |
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ 20.8.2013 đến 9.9.2013.
- Công bố kết quả xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 10.9.2013
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013; 2 Phong bì (dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận); lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV bổ sung trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM (HUTECH) 475A Điện Biên Phủ (số cũ 144/24), P.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 theo các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A, A1: 13,0; Khối B: 14,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6: 13,5
Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 theo các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A, A1: 10,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0
Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Các ngàng/chuyên ngành xét tuyển:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành đào tạo | Khối thi xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | Hệ Đại học | 700 | ||
1 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | D480201 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) | D520207 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
3 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp) Chuyên ngành mới: Quản lý dự án | D340101 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
4 | Kế toán | D340301 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
6 | Kinh doanh thương mại | D340121 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
8 | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | D1,2,3,4,5,6 | |
9 | Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | D310301 | A,A1,C, D1,2,3,4,5,6 | |
10 | Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) | D310401 | A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 | |
11 | Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông) | D220330 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
12 | Văn hóa học | D220340 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
13 | Việt Nam học | D220113 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | |
15 | Đông phương học (chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
B | Hệ Cao đẳng | 300 | ||
1 | Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin) | C480202 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) | C510302 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
3 | Quản trị kinh doanh(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp) Chuyên ngành mới: Quản lý dự án | C340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
4 | Kế toán | C340301 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A,A1 D1,2,3,4,5,6 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
7 | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
8 | Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | C220201 | D1 | |
9 | Công tác xã hội | C760101 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
10 | Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | C310301 | A, A1,C, D1,2,3,4,5,6 |
Thủ tục đăng ký và thời gian xét tuyển:
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển là Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 (bản gốc – dấu đỏ) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển. Trường hợp chuyển qua đường Bưu điện gửi kèm 01 bao thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ , điện thoại liên lạc.
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 20.8 -10.9.2013. Công bố kết quả: Trước ngày 15.9.2013.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 15.000 đồng.
Trong thời hạn đăng ký xét tuyển, thí sinh được phép rút hồ sơ. Nhà trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển mà thí sinh đã nộp trước đó.
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ