Dân Việt

Khối các trường ĐH Nông lâm công bố điểm trúng tuyển NV2

Vân Nga 12/09/2013 13:55 GMT+7
Các trường ĐH thuộc khối Nông lâm bao gồm: Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, ĐH Nông lâm TP.HCM, đã có điểm trúng tuyển NV2.

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học, cao đẳng nguyện vọng 2 năm 2013, cụ thể như sau:

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

A

Khối

A1

Khối

B

Khối

D1

Khối

V

I.

Cơ sở 1 - bậc đại học

1

Công nghệ sinh học

D420201

17,0

20,0

2

Khoa học môi trường

D440301

16,0

16,0

18,0

3

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Anh)

D850101

16,0

16,0

18,0

16,5

4

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Việt)

D850101

15,5

15,5

16,5

16,0

5

Quản lý đất đai

D850103

16,5

16,5

18,0

17,0

6

Quản lý TNR

D620211

15,5

15,5

16,5

7

Kỹ thuật công trình XD

D580201

15,0

20,0

8

Thiết kế nội thất

D210405

14,0

20,0

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,5

20,0

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,5

14,5

20,0

11

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,5

12

Kinh tế

D310101

14,0

14,0

14,5

13

Quản trị kinh doanh

D340101

14,0

14,0

14,5

14

Hệ thống thông tin

D480104

13,5

13,5

14,0

15

Khuyến nông

D620102

13,5

13,5

14,5

14,0

16

Lâm sinh

D620205

13,5

13,5

14,5

17

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,5

18

CN chế biến lâm sản

D540301

13,0

13,0

14,0

19

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0

20

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,5

13,5

21

CN kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,5

13,5

22

Công thôn

D510210

13,0

13,0

23

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0

II.

Cơ sở 2 - bậc đại học

1

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

15,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,5

3

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

15,0

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0

7

Quản lý TNR

D620211

13,0

13,0

14,0

8

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5

III.

Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng

1

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

12,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0

10,0

3

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0

4

Kinh tế

C310101

10,0

10,0

10,0

5

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0

6

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

12,0

7

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0

8

Quản lý TNR

C620211

10,0

10,0

11,0

9

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0

Căn cứ vào số lượng hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, Hội đồng tuyển sinh thống nhất không gọi xét tuyển bổ sung đợt sau.

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

ĐH Nông lâm TP.HCM

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

STT

Tên trường -Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

(1)

(2)

A

A1

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

1

Chăn nuôi

D620105

15

15

16

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.5

16.5

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

17.5

17.5

4

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

18

18

5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

15

15

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

17

17

7

Công nghệ thông tin

D480201

18

18

20

8

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15

15

15

9

Phát triển nông thôn

D620116

15

15

15

10

Kinh tế

D310101

16.5

16.5

16.5

11

Quản trị kinh doanh

D340101

18

18

18

12

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

15

15

16

13

Lâm nghiệp

D620201

15

15

16

14

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

15

15

16

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

15

15

16

16

Bản đồ học

D310501

15

15

15

17

Nuôi trồng thủy sản

D620301

15.5

15.5

16.5


CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

18

Công nghệ thực phẩm

17

17

20

19

Thú y

17

17

20

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

11

11

2

Công nghệ thông tin

C480201

11.5

12.5

13

3

Kế toán

C340301

12.5

12.5


12.5

4

Quản lí đất đai

C850103

12.5

12.5

12.5

5

Nuôi trồng thủy sản

C620301

12.5

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (Ký hiệu trường: NLG)

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây nguyên và các tỉnh miền Trung

1

Nông học

D620109

13

13

14

2

Lâm nghiệp

D620201

13

13

14

3

Kế toán

D340301

13

13

13.5

4

Quản lí đất đai

D850103

13

13

13.5

5

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

13

14

6

Công nghệ thực phẩm

D540101

13

13

14

7

Thú y

D640101

13

13

14

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN)

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận, các tỉnh miền Trung, Tây nguyên

1

Kinh tế

D620109

13

13

13.5

2

Quản trị kinh doanh

D620201

13

13

13.5

3

Kế toán

D340301

13

13

13.5

4

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

13

14

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NEWCASTLE, ÚC

Điện thoại: (08). 37246042

Email: Cie-nlu@hcmuaf.edu.vn

Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn

1

Kinh doanh

15

15

15

2

Thương mại

15

15

15

3

Khoa học và quản lí môi trường

15

15

16

4

Công nghệ thông tin

15

15

15

5

Công nghệ sinh học

15

15

16

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN

Điện thoại: (08). 37246042

Email: Cie-nlu@hcmuaf.edu.vn

Website: Http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn

1

Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế

15

15

16

15

2

Thương mại và kinh doanh nông nghiệp

15

15

16

15

Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ