Ngành học | Khối | Điểm trúng tuyển | |
Đại học | Liên thông | ||
Giáo dục mầm non | M | 22 | |
Giáo dục Tiểu học | A | 20,5 | |
C | 21 | ||
GD Tiểu học tiếng Jrai | C | 14 | |
D1 | 13,5 | ||
GD Thể chất | T | 19 | |
Sư phạm Toán | A | 21,5 | |
Sư phạm Vật lý | A | 16,5 | |
Sư phạm Hóa | A | 19,5 | |
Sư phạm Sinh | B | 15,5 | |
Sinh học | B | 14 | |
Công nghệ thông tin | A | 14 | |
Sư phạm Ngữ văn | C | 16 | |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 14 | |
Văn học | C | 14 | |
Triết học | A | 13 | |
C | 14 | ||
D1 | 13,5 | ||
GD Chính trị | C | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A | 13 | 13 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A | 13 | 13 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |
Kế toán | A | 14 | 13 |
D1 | 14 | 13,5 | |
Kinh tế nông nghiệp | A | 14 | |
D1 | 14 | ||
Công nghệ sau TH | A | 13 | |
B | 14 | ||
Chăn nuôi | B | 14 | 14 |
Thú y | B | 14,5 | |
Khoa học Cây trồng | B | 14,5 | 14 |
Bảo vệ thực vật | B | 14 | 14 |
Lâm sinh | B | 14 | 14 |
Quản lý TN&MT | B | 15 | 14 |
Y đa khoa | B | 24,5 | 15 |
Điều dưỡng | B | 20 | |
CNKT Môi trường | A | 13 | |
CN Sinh học | B | 15 | |
Kinh tế | A | 13 | |
D1 | 13,5 | ||
Luật kinh té | A, D1 | 20,5 | |
Hệ cao đẳng | |||
Quản trị kinh doanh | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Tài chính - Ngân hàng | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Kế toán | A | 10 | |
D1 | 10,5 | ||
Chăn nuôi | B | 11 | |
Khoa học CT | B | 11 | |
QLTN&MT | B | 11 | |
Lâm sinh | B | 11 | |
Quản lý đất đai | A | 10 |
Điểm chuẩn ĐH Tây Đô:
Hệ | A | A1 | B | C | D1 |
Đại học | 13 | 13 | 14 | 14 | 13,5 |
Cao đẳng | 10 | 10 | 11 | 10 |
Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh, thành thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên, mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển nói trên không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.
Thí sinh không trúng tuyển bậc ĐH, có mức điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn CĐ có thể đăng ký chuyển xuống học CĐ các ngành có cùng khối thi.
Điểm trúng tuyển NV1 trường ĐH Tây Bắc:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | ||||
1 | ĐHSP Toán | D140209 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
2 | ĐHSP Tin học | D140210 | A | 13,0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | |||
3 | ĐHSP Vật lí | D140211 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
4 | ĐHSP Hóa học | D140212 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
5 | ĐHSP Sinh học | D140213 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
6 | ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14.0 |
7 | ĐHSP Lịch sử | D140218 | C | 14.0 |
8 | ĐHSP Địa lý | D140219 | A | 13.0 |
C | 14.0 | |||
9 | ĐH GD Chính trị | D140205 | C | 14.0 |
10 | ĐH GD Thể chất | D140206 | T | 13.0 |
11 | ĐH GD Tiểu học | D140202 | A | 15.0 |
C | 16.0 | |||
D1 | 15.5 | |||
12 | ĐH GD Mầm non | D140201 | M | 14.0 |
13 | ĐHSP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 13.5 |
14 | ĐH Lâm sinh | D620205 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
15 | ĐH Chăn nuôi | D620105 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
16 | ĐH Bảo vệ thực vật | D620112 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
17 | ĐH Nông học | D620109 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
18 | ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
19 | Kế toán | D340301 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | |||
20 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 | |||
21 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13.0 |
A1 | 13.0 | |||
D1 | 13.5 |
>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013.