Dân Việt

ĐH Tây Bắc, ĐH Tây Nguyên, ĐH Tây Đô có điểm chuẩn

Vân Nga 13/08/2013 14:37 GMT+7
Sáng nay, 13,8, ba trường ĐH Tây Nguyên và ĐH Tây Đô, ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn chính thức hệ ĐH và CĐ.
Điểm chuẩn cụ thể trường ĐH Tây Nguyên:

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Ngành họcKhối

Điểm trúng tuyển

Đại họcLiên thông
Giáo dục mầm nonM22
Giáo dục Tiểu họcA20,5
C21
GD Tiểu học tiếng JraiC14
D113,5
GD Thể chấtT19
Sư phạm ToánA21,5
Sư phạm Vật lýA16,5
Sư phạm HóaA19,5
Sư phạm SinhB15,5
Sinh họcB14
Công nghệ thông tinA14
Sư phạm Ngữ vănC16
Sư phạm tiếng AnhD116
Ngôn ngữ AnhD114
Văn họcC14
Triết họcA13
C14
D113,5
GD Chính trịC14
Quản trị kinh doanhA1313
D113,513,5
Tài chính - Ngân hàngA1313
D113,513,5
Kế toánA1413
D11413,5
Kinh tế nông nghiệpA14
D114
Công nghệ sau THA13
B14
Chăn nuôiB1414
Thú yB14,5
Khoa học Cây trồngB14,514
Bảo vệ thực vậtB1414
Lâm sinhB1414
Quản lý TN&MTB1514
Y đa khoaB24,515
Điều dưỡngB20
CNKT Môi trườngA13
CN Sinh họcB15
Kinh tếA13
D113,5
Luật kinh téA, D120,5
Hệ cao đẳng


Quản trị kinh doanhA10
D110,5
Tài chính - Ngân hàngA10
D110,5
Kế toánA10
D110,5
Chăn nuôiB11
Khoa học CTB11
QLTN&MTB11
Lâm sinhB11
Quản lý đất đaiA10

Điểm chuẩn ĐH Tây Đô:

HệAA1BCD1
Đại học1313141413,5
Cao đẳng101011
10

Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh, thành thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên, mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển nói trên không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.

Thí sinh không trúng tuyển bậc ĐH, có mức điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn CĐ có thể đăng ký chuyển xuống học CĐ các ngành có cùng khối thi.

Điểm trúng tuyển NV1 trường ĐH Tây Bắc:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Các ngành đào tạo trình độ đại học

1

ĐHSP Toán

D140209

A

13.0

A1

13.0

2

ĐHSP Tin học

D140210

A

13,0

A1

13.0

D1

13.5

3

ĐHSP Vật lí

D140211

A

13.0

A1

13.0

4

ĐHSP Hóa học

D140212

A

13.0

B

14.0

5

ĐHSP Sinh học

D140213

A

13.0

B

14.0

6

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14.0

7

ĐHSP Lịch sử

D140218

C

14.0

8

ĐHSP Địa lý

D140219

A

13.0

C

14.0

9

ĐH GD Chính trị

D140205

C

14.0

10

ĐH GD Thể chất

D140206

T

13.0

11

ĐH GD Tiểu học

D140202

A

15.0

C

16.0

D1

15.5

12

ĐH GD Mầm non

D140201

M

14.0

13

ĐHSP Tiếng Anh

D140231

D1

13.5

14

ĐH Lâm sinh

D620205

A

13.0

B

14.0

15

ĐH Chăn nuôi

D620105

A

13.0

B

14.0

16

ĐH Bảo vệ thực vật

D620112

A

13.0

B

14.0

17

ĐH Nông học

D620109

A

13.0

B

14.0

18

ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

13.0

B

14.0

19

Kế toán

D340301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

20

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

21

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5


>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013.