Giáo dục
Xem điểm NV1, NV2, NV3 của hàng trăm trường ĐH,CĐ
Dân Việt
29/08/2013 10:00 GMT+7
Dưới đây là danh sách chỉ tiêu, điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2, NV3 của hàng trăm trường ĐH, CĐ trên cả nước.
Ảnh minh họa
Danh sách các trường ĐH, CĐ đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2 và NV3 2013:
Điểm xét tuyển NV3
2.
CĐ Thương mại và du lịch Hà Nội
1.
CĐ Công nghệ và thương mại Hà Nội
Điểm xét tuyển NV2
110.
CĐ Xây GTVT miền Trung
109.
CĐ Điện tử - điện lạnh Hà Nội
108.
CĐ Xây dựng Nam Định
107.
ĐH Vinh
106.
ĐH Sân khấu điện ảnh
105.
ĐH Công đoàn
104.
ĐH Lao động - Xã hội
103.
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
102.
ĐH Hòa Bình
101.
CĐ Công nghệ và kỹ thuật ô tô
100.
CĐ Công nghiệp quốc phòng - hệ dân sự
99.
Trường sĩ quan thông tin - hệ dân sự
98.
Trường sĩ quan công binh - hệ dân sự
97.
Học viện kỹ thuật quân sự - hệ dân sự
96.
ĐH Trần Đại Nghĩa - hệ dân sự
95.
Học viện khoa học quân sự - hệ dân sự
94.
Học viện hậu cần - hệ dân sự
93.
Trường sĩ quan kĩ thuật quân sự Vinhempich
92.
Trường sĩ quan tăng thiết giáp
91.
Học viện hậu cần
90.
Học viện hải quân
89.
Học viện phòng không không quân - hệ chính quy
88.
ĐH Văn Hiến
87.
ĐH Bạc Liêu
86.
ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
85.
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
84.
CĐ Thương mại và du lịch Hà Nội
83.
CĐ Công nghệ và thương mại Hà Nội
82.
CĐ Sư phạm Quảng Ninh
81.
ĐH Công nghệ Vạn Xuân
80.
ĐH Dân lập Văn Lang
79.
ĐH Quy Nhơn
78.
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - hệ CĐ
77.
ĐH Nông lâm - ĐH Huế - hệ CĐ
76.
ĐH Khoa học - ĐH Huế
75.
ĐH Sư phạm - ĐH Huế
74.
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - hệ ĐH
73.
ĐH Kinh tế - ĐH Huế
72.
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
71.
Khoa du lịch - ĐH Huế
70.
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
69.
ĐH Y dược TP.HCM
68.
Khoa y dược - ĐH Đà Nẵng
67.
ĐH Y Khoa Vinh
66.
ĐH Hà Hoa Tiên
65.
CĐ Công nghiệp và xây dựng
64.
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
63.
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
62.
CĐ Công nghiệp Thừa Thiên - Huế
61.
CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội
60.
CĐ Hàng hải
59.
CĐ Hải Dương
58.
CĐ Cộng đồng Hải Phòng
57.
CĐ Truyền hình
56.
ĐH Kiến trúc TP.HCM
55.
ĐH Phương Đông
54.
ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - liên thông CĐ lên ĐH
53.
ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - liên thông CĐ lên ĐH
52.
CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
51.
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - hệ CĐ
50.
ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - hệ CĐ
49.
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - hệ ĐH
48.
ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - hệ ĐH
47.
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
46.
ĐH Kinh tế quốc dân
45.
ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
44.
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
43.
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)
42.
ĐH Công nghiệp TP.HCM
41.
ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM
40.
ĐH Công nghệ GTVT
39.
ĐH Luật TP.HCM
38.
ĐH Bách khoa Hà Nội
37.
ĐH Điện lực
36.
ĐH Công nghiệp Hà Nội
35.
ĐH Y dược (ĐH Thái Nguyên)
34.
CĐ Kinh tế kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
33.
Khoa Quốc tế
32.
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
31.
ĐH Công nghệ và thông tin truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
30.
ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
29.
ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
28.
ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
27.
ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
26.
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
25.
ĐH Thăng Long
24.
ĐH Thủy lợi
23.
Học viện chính sách và phát triển
22.
ĐH Văn hóa TP.HCM
21.
HV Tài chính
20.
ĐH Sư phạm 1
19.
ĐH Giáo dục
(ĐH Quốc gia Hà Nội)
18.
ĐH Kinh tế
(ĐH Quốc gia Hà Nội)
17.
ĐH KHXH và Nhân văn
(ĐH Quốc gia Hà Nội)
16.
ĐH Phan Thiết
15.
ĐH Cần Thơ
14.
ĐH Lạc Hồng
13.
Viện ĐH Mở Hà Nội
12.
ĐH Sư phạm 2
11.
ĐH Nội vụ
10.
ĐH Xây dựng
9.
ĐH Kinh doanh và công nghệ
8.
Học viện Ngân hàng
7.
Học viện ngoại giao
6.
ĐH Thương mại
5.
ĐH Ngoại thương
4.
ĐH Văn hoá Hà Nội
3.
ĐH Sư phạm Hà Nội
2.
Học viện báo chí và tuyên truyền
1.
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Điểm NV1
208.
ĐH Hòa Bình
207.
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
206.
Viện ĐH Mở Hà Nội
205.
CĐ Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ
204.
CĐ Điện lực miền Trung
203.
CĐ Tài nguyên và môi trường miền Trung
202.
CĐ Xây dựng công trình đô thị
201.
CĐ Giao thông vận tải 2
200.
CĐ Văn hóa nghệ thuật du lịch Hạ long
199.
CĐ Thương mại
198.
CĐ Giao thông vận tải 3
197.
CĐ Giao thông vận tải miền Trung
196.
CĐ Thương mại và du lịch
195.
CĐ Thống kê
194.
CĐ Cộng đồng Hải Phòng
193.
CĐ Hải Dương
192.
CĐ Cộng đồng Hải Phòng
191.
CĐ Truyền hình
190.
CĐ Kinh tế và công nghệ Bảo Lộc
189.
CĐ Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
188.
CĐ Kinh tế tài chính Vĩnh Long
187.
CĐ Kinh tế kỹ thuật miền Nam
186.
Viện ĐH Mở Hà Nội
185.
CĐ Bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp
184.
CĐ Công nghệ Thủ Đức
183. CĐ Công nghệ và kinh tế Hà Nội
182.
CĐ Công nghệ Viettronics
181.
CĐ Công nghiệp và xây dựng
180.
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
179.
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
178.
CĐ Công nghiệp Thừa Thiên-Huế
177.
CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội
176.
CĐ GTVT Miền Trung
175.
CĐ Xây dựng Nam Định
174.
CĐ Điện tử - điện lạnh
173.
ĐH Sao Đỏ
172.
ĐH Điều dưỡng Nam Định
171.
Nhạc viện TP.HCM
170.
ĐH Công nghệ GTVT
169.
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
168.
ĐH Công nghiệp Việt Hung
167.
ĐH Công nghiệp Việt Trì
166.
ĐH Phạm Văn Đồng
165.
ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM
164.
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
163.
ĐH Nông lâm TP.HCM
162.
ĐH Nông lâm Bắc Giang
161.
ĐH Y dược Cần Thơ
160.
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
159.
ĐH Tây Bắc
158.
ĐH Tây Đô
157.
ĐH Tây Nguyên
156.
ĐH Giao thông vận tải (phía Nam)
155.
ĐH Giao thông vận tải (phía Bắc)
154.
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
153.
ĐH Kỹ thuật hậu cần CAND
152.
ĐH An ninh nhân dân
151.
ĐH Cảnh sát nhân dân
150.
Học viện An ninh nhân dân
149.
Học viện Cảnh sát nhân dân
148.
ĐH Luật Hà Nội
147.
ĐH Kiến trúc Hà Nội
146.
ĐH Hà Nội
145.
ĐH Ngoại thương
144.
ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị
143.
ĐH Quốc tế Bắc Hà
142.
ĐH Dân lập Hải Phòng
141.
ĐH Dân lập phương Đông
140.
ĐH Hà Hoa Tiên
139.
ĐH Mỹ thuật Việt Nam
138.
Học viện quản lý giáo dục
137.
ĐH Hoa Sen
136.
ĐH Phan Thiết
135.
ĐH Lạc Hồng
134.
ĐH Võ Trường Toản
133.
ĐH Cần Thơ
132.
Học viện ngoại giao
131.
ĐH Kinh doanh và công nghệ
130.
ĐH Lao động xã hội
129.
ĐH Phòng cháy chữa cháy
128.
ĐH Dầu khí
127.
ĐH Tài nguyên và môi trường
126.
ĐH Văn hoá TP.HCM
125.
ĐH Công đoàn
124.
ĐH Y khoa Vinh
123.
ĐH Tài chính - kế toán TP.HCM
122.
ĐH Văn hoá Hà Nội
121.
ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng
120.
ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
119.
Học viện Phòng không - Không quân
118.
Học viện Quân y
117.
Học viện Khoa học quân sự
116.
ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội
115.
Học viện Kỹ thuật quân sự
114.
Học viện Hải quân
113.
Học viện Biên phòng
112.
Học viện Hậu cần
111.
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
110.
Trường Đại học Nguyễn Huệ
109.
Trường Sĩ quan Công binh
108.
Trường Sĩ quan Thông tin
107.
Trường Sĩ quan Không quân
106.
Trường Sĩ quan Pháo binh
105.
Trường Sĩ quan Đặc Công
104.
Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
103.
Trường Sĩ quan Phòng hóa
102.
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
101.
Trường Đại học Chính trị
100.
ĐH Mở TP.HCM
99.
ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM
98.
Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
97.
Học viện Ngân hàng
96.
ĐH Kiến trúc TP.HCM
95.
Học viện Kỹ thuật Mật mã
94.
Học viện Hàng không
93.
ĐH Nguyễn Tất Thành
92.
ĐH Văn Hóa TP.HCM
91.
ĐH An Giang
90.
ĐH Bình Dương
89.
ĐH Đồng Tháp
88.
ĐH Thương mại
87.
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
86.
ĐH Công nghiệp Hà Nội
85.
ĐH Vinh
84.
ĐH Đà Lạt
83.
ĐH Nha Trang
82.
ĐH Quy Nhơn
81.
Học viện Báo chí & Tuyên truyền
80.
ĐH Y Hà Nội
79.
ĐH Thủy lợi (phía Nam)
78.
CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)
77.
CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
76.
ĐH Đà Nẵng - phân hiệu tại Kon Tum
75.
ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
74.
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
73.
ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
72.
ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)
71.
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
70.
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
69.
ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
68.
ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
67.
ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
66.
ĐH Thăng Long
65.
ĐH Công nghiệp TP.HCM
64.
ĐH Sư phạm Hà Nội
63.
Học viện Tài chính
62.
Học viện Y - dược cổ truyền Việt Nam
61.
ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
60.
ĐH Văn Hiến
59.
ĐH Quốc tế Sài Gòn
58.
ĐH Dược Hà Nội
57.
ĐH Y dược TP.HCM
56.
ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
56.
Học viện thanh thiếu niên Việt Nam
55.
ĐH Quảng Nam
54.
ĐH Y tế công cộng
53.
ĐH Nha Trang
52.
ĐH Ngân hàng TP.HCM
51.
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
50.
ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
49.
ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
48.
ĐH Thành Đô
47.
Phân hiệu Quảng Trị (ĐH Huế)
46.
Khoa luật (ĐH Huế)
45.
Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
44.
Khoa du lịch (ĐH Huế)
43.
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
42.
ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
41.
ĐH Nông lâm (ĐH Huế)
40.
ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)
39.
ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
38.
ĐH Khoa học (ĐH Huế)
37.
ĐH Y dược (ĐH Huế)
36.
ĐH Xây dựng miền Trung
35.
ĐH Xây dựng miền Tây
34.
ĐH Phan Thiết
33.
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
32.
ĐH Công nghệ Đồng Nai
31.
ĐH Tài chính Marketing
30.
ĐH Hàng Hải
29.
ĐH Điện lực
28.
ĐH Y Hải Phòng
27.
ĐH Bách khoa TP.HCM
26.
ĐH KHXH và NV (ĐH Quốc gia Hà Nội)
25.
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
24.
Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội)
23.
Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
22.
ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)
21.
ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
20.
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
19.
ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
18.
ĐH Nông lâm TP.HCM
17.
ĐH Luật TP.HCM
16.
ĐH Kinh tế TP.HCM
15.
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
14.
ĐH Nguyễn Trãi
13.
ĐH Y Thái Bình
12.
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
11.
Học viện chính sách và phát triển
10.
ĐH Mỏ địa chất
9.
ĐH Sư phạm TP.HCM
8.
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
7.
ĐH Kinh tế quốc dân
6.
ĐH Nội vụ Hà Nội
5.
ĐH Bách khoa Hà Nội
4.
ĐH Xây dựng
3.
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
2.
ĐH Sân khấu điện ảnh
1.
ĐH Mỹ thuật công nghiệp