Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội (trực thuộc Bộ Công thương) xét tuyển 2.000 chỉ tiêu NV2 hệ Cao đẳng năm 2013 cho 4 ngành gồm Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị Kinh doanh và Tin học ứng dụng.
Chỉ tiêu tuyển NV2 năm 2013: 2.000 chỉ tiêu
Các chuyên ngành đào tạo và điều kiện xét tuyển:
STT | Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển | Mức điểm thi ĐH, CĐ nhận hồ sơ ĐKXT | Nguồn tuyển |
Đào tạo trình độ Cao đẳng | ||||||
1 | Chuyên ngành Kế toán tổng hợp | 340301 | A,A1 | 2.000 | 10 điểm (đối với thí sinh THPT thuộc khu vực 3) - Mỗi khu vực kế tiếp chênh nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng kế tiếp chênh nhau 1,0 điểm | Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp công nghiệp | A, A1 | ||||
3 | Chuyên ngành Kế toán tin | A, A1 | ||||
4 | Chuyên ngành ngân hàng thương mại | 340201 | A, A1 | |||
5 | Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | A, A1 | ||||
6 | Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Công nghiệp | 340101 | A, A1 | |||
7 | Chuyên ngành Quản trị nhân lực | A, A1 | ||||
8 | Chuyên ngành Tin học quản lý | A, A1 | ||||
9 | Chuyên ngành Tin học ứng dụng | 480202 | A, A1 | |||
Tổng | 2.000 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 10.8.2013 đến hết ngày 30.10.2013
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 (Bản chính); 2 phong bì ghi rõ họ tên và địa chỉ ngươời nhận; lệ phí xét tuyển 30.000đ.
Nơi nhận hồ sơ: Tại phòng Tổ chức- Hành chính, Trươờng Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội.
CĐ Công nghiệpThừa Thiên - HuếTrường Cao đẳng Công nghiệp Huế thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Cao đẳng hệ chính quy năm 2013. Điểm chuẩn trúng tuyển (bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT):
- Khối A, A1, D1: 10,0 - Khối B: 11,0 Cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C220113 | A, A1, D1 | 10,0 |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | ||
3 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | ||
4 | Kế toán | C340301 | ||
5 | Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | ||
6 | Tin học ứng dụng | C480202 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A, B | Khối A: 10,0 Khối B: 11,0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | ||
17 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | ||
18 | Tiếng Anh | C220201 | A, A1, D1 | 10,0 |
19 | Công nghệ vật liệu | C510402 | A, A1 | 10,0 |
20 | Công nghệ hàn | C510503 |
Ghi chú:
- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Thí sinh sẽ nhận kết quả thi (Giấy báo nhập học, Giấy chứng nhận, Phiếu báo điểm) tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.
- Ngày nhập học:8h00, ngày 26.8.2013.Tại Trường CĐ Công nghiệp Huế, 70 Nguyễn Huệ, TP Huế.
Chỉ tiêu xét tuyển Nguyện vọng 2 (NV2) trường Cao đẳng Công nghiệp Thừa Thiên - Huế. Điểm xét tuyển (bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT).
- Khối A, A1, D1: 10,0 - Khối B: 11,0 Cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
1 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C220113 | A, A1, D1 | 750chỉ tiêu |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | ||
3 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | ||
4 | Kế toán | C340301 | ||
5 | Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | ||
6 | Tin học ứng dụng | C480202 | ||
7 | Tiếng Anh | C220201 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | ||
16 | Công nghệ vật liệu | C510402 | ||
17 | Công nghệ hàn | C510503 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A, B | |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | ||
20 | Công nghệ thực phẩm | C540102 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ có đóng dấu đỏ của Trường dự thi.
+ 01 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (để Nhà trường gửi giấy báo)
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:từ 20.8 đến 10.9.2013.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển tại địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế - 70 Nguyễn Huệ, TP Huế.
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
Điểm xét tuyển (trúng tuyển) nguyện vọng 1 cao đẳng chính qui, liên thông theo từng khối của Trường như sau:
+ Khối A, A1: 10 điểm
+ Khối B: 11 điểm
+ Khối D1: 10 điểm
Mức điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng khác được giảm trừ theo mức ưu tiên khu vực và đối tượng như sau:
- Ưu tiên khu vực:
+ KV 3: 0 điểm
+ KV 2: 0,5 điểm
+ KV 2NT: 1 điểm
+ KV 1: 1,5 điểm
- Ưu tiên đối tượng:
+ Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05 - 07): 1 điểm
+ Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01 - 04): 2 điểm
Xét nguyện vọng 2
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Xét tuyển nguyện vọng
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C51510201 | A | 200 | Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo để thi chung của Bộ GD&ĐT |
2 | Công nghệ ký thuật Điện, điện tử | C51510301 | A | 200 | |
3 | Kế toán | C51340301 | A, A1,D | 200 | |
4 | Tin học ứng dụng | C51480202 | A, A1 | 60 | |
5 | Công nghệ Hàn | C15150503 | A | 60 | |
6 | Quản trị doanh nghiệp | C51340101 | A, A1, D | 100 | |
Tổng cộng | 820 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng
- Khối A, A1, D1: 10,0 điểm
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng thông báo điểm chuẩn, điểm NV2 kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 như sau:
Điểm trúng tuyển khối A
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Điểm trúng tuyển khối C
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển khối D1
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Xét nguyện vọng 2
Năm 2013, Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng xét tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu cao đẳng năm 2013 có điểm thi Đại học, Cao đẳng (khối A, A1, C, D1) năm 2013 đạt từ điểm sàn Cao đẳng trở lên.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thiĐại học hoặc Cao đẳng năm 2013
- Một phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại (nếu có).
>> Xem danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ 2013