Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM điểm chuẩn NV2 các ngành như sau:
Ngành | Khối A | Khối A1 | Khối C | Khối D1 | Khối D3 |
Lịch sử | 26.0* | 17.0 | |||
Nhân học | 19.5 | 19.5 | |||
Triết học | 19.0 | 18.0 | 20.0 | 18.5 | |
Thông tin học (Thư viện – Thông tin) | 17.5 | 17.5 | 17.5 | 17.5 | |
Giáo dục học | 19.0 | 18.5 | |||
Ngôn ngữ Italia | 26.5* | 21.5* |
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử)
Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Các ngành trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 19 |
A1 | 19 | |||
2 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) | A | 17 |
A1 | 17 | |||
3 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 22 |
A1 | 22 | |||
B | 22 | |||
4 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 21.5 |
A1 | 21.5 | |||
B | 21.5 | |||
D1 | 21.5 | |||
5 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16.5 |
A1 | 16.5 | |||
B | 16.5 | |||
D1 | 16.5 | |||
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 21 |
A1 | 21 | |||
B | 21 | |||
7 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 19 |
A1 | 19 | |||
D1 | 19 | |||
8 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 17.5 |
A1 | 17.5 | |||
9 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 | |||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 17 |
A1 | 17 |
Các ngành chương trình liên kết:
| Khối | Điểm chuẩn |
Tất cả | Tất cả các khối | Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định. |
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2, NV3 của các trường ĐH, CĐ