Dân Việt

Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 của khối trường ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

P.C 22/08/2013 13:56 GMT+7
Khối trường ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu và xét tuyển NV2 năm 2013.


img
Ảnh minh họa

Khối trường thuộc ĐH Huế

Hệ ĐH

img

img

Hệ CĐ

img
img

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm chuẩn NV1

STT
KHỐI NGÀNH
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
NGÀNH
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
1. Trình độ Đại học
1
Năng khiếu
Kiến trúc
D580102
V= 20,0
Quy hoạch Vùng và Đô thị
D580105
V= 19,0
Thiết kế Đồ họa
D210403
V= 19,0; H= 23,0
Thiết kế Nội thất
D210405
V= 20,0; H= 24,5
2
Kỹ thuật
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
D580201
A;A1= 13,0; V= 18,0
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)
D580205
Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
D580208
A;A1= 13,0; V= 17,0
Quản lý Xây dựng
D580302
3
Kinh tế
Kế toán
D340301
A;A1= 13,0; D= 13,5
Tài chính – Ngân hàng
D340201
Quản trị Kinh doanh
D340101
4
Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1= 13,5
- Tiếng Anh biên & phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch
2. Trình độ Cao đẳng
1
Kỹ thuật
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
A;A1= 10,0; V= 14,0
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
- Xây dựng Cầu đường
2
Kinh tế
Kế toán
C340301
A;A1= 10,0; D= 10,0
Tài chính – Ngân hàng
C340201
Quản trị Kinh doanh
C340101
3. Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học
1
Kỹ thuật
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
L580201
A;A1= 13,0
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
L580205
2
Kinh tế
Kế toán
L340301
A;A1= 13,0
D= 13,5

Điểm xét tuyển NV2

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2 (Các khối A, A1, D bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT):

A. CÁCH TÍNH "ĐIỂM XÉT TUYỂN"

Điểm Xét Tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0).

2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm.

3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm.

4. Thí sinh cần lưu ý:

- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2013.

- Khối thi V, H: Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V: 1 môn; khối H: 2 môn).

- Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 9.0 điểm trở lên và không có môn nào dưới 3,0 điểm.

B. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:

1. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi.

2. Một bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.

3. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.

C. HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ:

1. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ :

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

566 Núi Thành – Quận Hải Châu-Tp Đà Nẵng

2. Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 20.8.2013 đến hết ngày 10.9.2013 (cả Thứ Bảy & Chủ Nhật).



S

TT

KHỐI

NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

NGÀNH

ĐIỂM

TRÚNG

TUYỂN

1. Trình độ Đại học

1

Kỹ thuật

Kỹ thuật Xây dựng

(Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)

D580208

A = 13,0

A1 = 13,0

V = 17,0

Quản lý Xây dựng

D580302

2

Kinh tế

Kế toán

D340301

A = 13,0

A1 = 13,0

D = 13,5

- Kế toán Tổng hợp

- Kế toán Doanh nghiệp

- Kế toán Kiểm toán

Tài chính – Ngân hàng

D340201

- Tài chính – Doanh nghiệp

- Ngân hàng

Quản trị Kinh doanh

D340101

- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

- Quản trị Kinh doanh Quốc tế

3

Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1= 13,5

- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

- Tiếng Anh du lịch

2. Trình độ Cao đẳng

1

Kỹ thuật

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

A = 10,0

A1 = 10,0

V = 14,0

- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

- Xây dựng Cầu đường

2

Kinh tế

Kế toán

C340301

A = 10,0

A1 = 10,0

D = 10,0

Tài chính – Ngân hàng

C340201

Quản trị Kinh doanh

C340101

3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học

1

Kỹ thuật

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)

L580201

A = 13,0

A1 = 13,0

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)

L580205

2

Kinh tế

Kế toán

L340301

A = 13,0

A1 = 13,0

D = 13,5

Tài chính – Ngân hàng

L340201

Quản trị Kinh doanh

L340101

II. ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2

S

TT

KHỐI

NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

NGÀNH

ĐIỂM

XÉT

TUYỂN

1

Năng khiếu

Kiến trúc

D580102

V = 20,0

Quy hoạch Vùng và Đô thị

D580105

V = 19,0

Thiết kế Đồ họa

D210403

V=19,0;H=23,0

Thiết kế Nội thất

D210405

V=20,0;H=24,5

2

Kỹ thuật

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)

D580201

A = 13,0

A1 = 13,0

V = 18,0

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

(Xây dựng Cầu đường)

D580205

Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2 của các trường ĐH, CĐ