Hệ ĐH
Hệ CĐ
STT
|
KHỐI NGÀNH
|
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ
NGÀNH
|
ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN
|
1. Trình độ Đại học
|
||||
1
|
Năng khiếu
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V= 20,0
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
V= 19,0
|
||
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
V= 19,0; H= 23,0
|
||
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
V= 20,0; H= 24,5
|
||
2
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
D580201
|
A;A1= 13,0; V= 18,0
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)
|
D580205
|
|||
Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
|
D580208
|
A;A1= 13,0; V= 17,0
|
||
Quản lý Xây dựng
|
D580302
|
|||
3
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
D340301
|
A;A1= 13,0; D= 13,5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
|||
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|||
4
|
Ngoại ngữ
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1= 13,5
|
- Tiếng Anh biên & phiên dịch
|
||||
- Tiếng Anh du lịch
|
||||
2. Trình độ Cao đẳng
|
||||
1
|
Kỹ thuật
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
A;A1= 10,0; V= 14,0
|
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
||||
- Xây dựng Cầu đường
|
||||
2
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1= 10,0; D= 10,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|||
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|||
3. Trình độ Cao đẳng liên thông lên Đại học
|
||||
1
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
|
L580201
|
A;A1= 13,0
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
|
L580205
|
|||
2
|
Kinh tế
|
Kế toán
|
L340301
|
A;A1= 13,0
D= 13,5 |
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2 (Các khối A, A1, D bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT): | A. CÁCH TÍNH "ĐIỂM XÉT TUYỂN" Điểm Xét Tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng. 1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0). 2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm. 3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm. 4. Thí sinh cần lưu ý: - Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2013. - Khối thi V, H: Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V: 1 môn; khối H: 2 môn). - Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 9.0 điểm trở lên và không có môn nào dưới 3,0 điểm. B. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ: 1. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi. 2. Một bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh. 3. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ. C. HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ: 1. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ : HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 566 Núi Thành – Quận Hải Châu-Tp Đà Nẵng 2. Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 20.8.2013 đến hết ngày 10.9.2013 (cả Thứ Bảy & Chủ Nhật). | ||||
S TT | KHỐI NGÀNH | NGÀNH CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | |
1. Trình độ Đại học | |||||
1 | Kỹ thuật | Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị) | D580208 | A = 13,0 A1 = 13,0 V = 17,0 | |
Quản lý Xây dựng | D580302 | ||||
2 | Kinh tế | Kế toán | D340301 | A = 13,0 A1 = 13,0 D = 13,5 | |
- Kế toán Tổng hợp | |||||
- Kế toán Doanh nghiệp | |||||
- Kế toán Kiểm toán | |||||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | ||||
- Tài chính – Doanh nghiệp | |||||
- Ngân hàng | |||||
Quản trị Kinh doanh | D340101 | ||||
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | |||||
- Quản trị Kinh doanh Quốc tế | |||||
3 | Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1= 13,5 | |
- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | |||||
- Tiếng Anh du lịch | |||||
2. Trình độ Cao đẳng | |||||
1 | Kỹ thuật | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | A = 10,0 A1 = 10,0 V = 14,0 | |
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | |||||
- Xây dựng Cầu đường | |||||
2 | Kinh tế | Kế toán | C340301 | A = 10,0 A1 = 10,0 D = 10,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | ||||
Quản trị Kinh doanh | C340101 | ||||
3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học | |||||
1 | Kỹ thuật | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) | L580201 | A = 13,0 A1 = 13,0 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) | L580205 | ||||
2 | Kinh tế | Kế toán | L340301 | A = 13,0 A1 = 13,0 D = 13,5 | |
Tài chính – Ngân hàng | L340201 | ||||
Quản trị Kinh doanh | L340101 | ||||
II. ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2 | |||||
S TT | KHỐI NGÀNH | NGÀNH CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN | |
1 | Năng khiếu | Kiến trúc | D580102 | V = 20,0 | |
Quy hoạch Vùng và Đô thị | D580105 | V = 19,0 | |||
Thiết kế Đồ họa | D210403 | V=19,0;H=23,0 | |||
Thiết kế Nội thất | D210405 | V=20,0;H=24,5 | |||
2 | Kỹ thuật | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) | D580201 | A = 13,0 A1 = 13,0 V = 18,0 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) | D580205 |
Toàn cảnh điểm NV1, điểm NV2 của các trường ĐH, CĐ