1/Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1
a/ Bậc Đại học
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
||||
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
|
HSPT |
14,0 |
15,0 |
13,5 |
14,5 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
Nhóm UT2 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
Nhóm UT1 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
11,0 |
12,0 |
10,5 |
11,5 |
Đối tượng |
Khu vực |
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Học sinh phổ thông |
3 |
Quản lý đất đai |
15,5 |
16,5 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
16,0 |
17,0 |
||
Khoa học Môi trường |
16,0 |
17,5 |
||
Thú y |
16,5 |
17,5 |
||
Công nghệ sinh học |
19,0 |
20,0 |
||
Công nghệ thực phẩm |
20,5 |
20,5 |
b/ Bậc Cao đẳng
a/ Bậc đại học
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi |
D620105 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D420201 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
10 |
A, B |
A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
10 |
A, B |
A, B: 20,5 |
Công thôn |
D510210 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kế toán |
D340301 |
100 |
A, D1 |
A, D1:14,0 |
Khoa học cây trồng |
D610110 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất |
D440306 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
100 |
A, D1 |
A, D1:14,0 |
Kinh tế |
D310101 |
100 |
A, D1 |
A, D1:14,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
100 |
A, D1 |
A, D1:14,0 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Nông nghiệp |
D610101 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
10 |
A, B |
A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
A, D1 |
A, D1:14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y |
D640101 |
10 |
A, B |
A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học |
D310301 |
100 |
A, C, D1 |
A, D1:14,0; C: 15,0 |
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi ĐH |
Điểm xét tuyển |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
150 |
A, B |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
150 |
A |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
150 |
A |
||
4 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
150 |
A, B |
||
5 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
150 |
A, B |
||
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
150 |
A, B |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn (dự kiến) nguyện vọng 1 năm 2014 Đại học Nông Lâm TP HCM và Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam ( Cơ sở 1 ) - xem tại đây