Dân Việt

Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Quốc Hải 08/08/2014 16:45 GMT+7
Chiều nay, 8.8, ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) cũng công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển nhiều ngành tăng từ 0,5 đến 2 điểm so với năm 2013.

Cụ thể, ngành Vật lý năm 2013 chỉ là 17 điểm thì năm nay điểm chuẩn tăng lên tới 19 điểm; tương tự ngành Toán học cũng tăng từ 18,5 điểm (năm 2013) lên 19,5 điểm.

Một số ngành khác như: Kỹ thuật hạt nhân; Sinh học… cũng tăng 0,5 điểm so với năm 2013.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành năm nay như sau:

Tên ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Toán học

A, A1

19,5

Vật lý

A, A1

19,0

Kỹ thuật hạt nhân

A

23,0

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

19,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A, A1

21,5

Hoá học

A

21,0

B

23,0

Địa chất

A

17,0

B

18,5

Khoa học môi trường

A

18,0

B

18,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

18,0

B

18,0

Khoa học vật liệu

A

18,0

B

20,0

Hải dương học

A

16,5

B

17,5

Sinh học

B

18,0

Công nghệ sinh học

A

21,5

B

22,0

Bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin

A, A1

12,0

 

Cũng trong chiều nay, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức vào trường. Năm nay điểm chua63ncu3a nhiều ngành cũng tăng từ 0,5 đến 2 điểm so với năm 2013.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

A, A1

15,5

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

A, A1

14

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

A, A1

17,5

Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

A, A1

14

Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

A, A1

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

A, A1

16,5

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

A, A1

16,5

Công nghệ thông tin

A, A1

16

Truyền thông và mạng máy tính

A, A1

14

Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

A, A1

17,5

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng

A, A1

17

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

A, A1

19,5

Hệ CĐ:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Điều khiển tàu biển

A, A1

10

Vận hành khai thác máy tàu thủy

A, A1

10

Công nghệ thông tin

A, A1

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

A, A1

10

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

A, A1

10