Dân Việt

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM, Học viện Hàng không Việt Nam

Quốc Hải 08/08/2014 18:43 GMT+7
Ba trường Học viện Hàng không Việt Nam, ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM đã công bố điểm chuẩn.

Điểm trúng tuyển vào ĐH Nông Lâm TP.HCM

Cơ sở chính tại TP.HCM

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi

 

A

A1

B

D1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16.0

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16.0

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16.0

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17.0

17.0

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.0

16.0

 

 

Công nghệ thông tin

16.0

16.0

 

 

Quản lý đất đai

16.0

16.0

 

 

Công nghệ chế biến lâm sản

16.0

 

17.0

 

Lâm nghiệp

16.0

 

17.0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.0

 

19.5

 

Chăn nuôi

16.0

 

17.0

 

Thú y

18.0

 

20.0

 

Nông học

17.0

 

19.0

 

Bảo vệ thực vật

17.0

 

19.0

 

Công nghệ thực phẩm

18.0

 

20.0

 

Công nghệ sinh học

18.0

 

21.0

 

Kỹ thuật môi trường

18.0

 

20.0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.0

 

19.0

 

Khoa học môi trường

16.0

 

17.0

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16.0

 

17.0

 

Nuôi trồng thủy sản

16.0

 

17.0

 

Công nghệ chế biến thủy sản

17.0

 

18.0

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

16.0

 

17.0

 

Bản đồ học

16.0

 

 

17.0

Kinh tế

17.0

 

 

17.0

Quản trị kinh doanh

17.0

 

 

17.0

Kinh doanh nông nghiệp

16.0

 

 

16.0

Phát triển nông thôn

16.0

 

 

16.0

Kế toán

17.0

 

 

17.0

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

 

24.0

Lưu ý:

+ (*) Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2;

+  Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;

+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;

+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.

+ Cụ thể:

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.

Bảng điểm trúng tuyển NV1 tại cơ sở Gia Lai (phân hiệu tại Gia Lai)

Ngành học

Điểm chuẩn theo khối

 

A

A1

B

D1

Quản lý đất đai

13.0

13.0

 

 

Lâm nghiệp

13.0

 

14.0

 

Nông học

13.0

 

14.0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

13.0

 

14.0

 

Công nghệ thực phẩm

13.0

 

14.0

 

Thú y

13.0

 

14.0

 

Kế toán

13.0

 

 

13.0


Lưu ý:

+  Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;

+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;

+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.

+ Cụ thể:

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.

Điểm trúng tuyển NV1 tại cơ sở Ninh Thuận (phân hiệu Ninh Thuận)

Ngành học

Điểm chuẩn theo khối

 

A

A1

B

D1

Quản lý đất đai

13.0

13.0

 

 

Quản trị Kinh doanh

13.0

 

13.0

Nông học

13.0

 

14.0

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

13.0

 

14.0

 

Công nghệ thực phẩm

13.0

 

14.0

 

Thú y

13.0

 

14.0

 

Nuôi trồng thủy sản

13.0

 

14.0


Lưu ý:

+  Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;

+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;

+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.

+ Cụ thể:

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM

Hệ ĐH:

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Tài chính – Ngân hàng

A, A1, D1

18,5

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

18,5

Kinh tế Quốc tế

A, A1, D1

18,5

Kế toán

A, A1, D1

18,5

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1

18,5

Luật Kinh tế

A, A1, D1

18,5

Ngôn ngữ Anh

A, A1, D1

18,5

Điểm trúng tuyển hệ CĐ của trường ngành Tài chính Ngân hàng là 13 điểm. Điểm trúng tuyển hệ Liên thông ĐH chính quy (tất cả các ngành) là 18 điểm.

Ngoài ra, Trường thông báo xét tuyển 140 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung ngành Tài chính Ngân hàng bậc CĐ với điểm sàn xét tuyển 13. 

Học viện Hàng không Việt Nam, điểm chuẩn các ngành hệ ĐH là 16 điểm và các ngành hệ CĐ là 12 điểm.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành như sau:

Quản trị Kinh doanh (hệ ĐH)

A, A1, D1

16

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ ĐH)

A, A1

16

Quản trị Kinh doanh (hệ CĐ)

A, A1, D1

12

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ CĐ)

A, A1

12

Ngoài ra, Học viện cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các ngành bậc CĐ gồm Quản trị Kinh doanh 60 chỉ tiêu và Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông 22 chỉ tiêu với điểm sàn xét tuyển 12.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 20.8 đến ngày 10.9.2014.

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014