ĐH Đồng Tháp
Quy định về điểm chuẩn xét tuyển, sơ tuyển như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển, sơ tuyển là quy định đối với thí sinh KV3-HSPT.
Mức chênh lệch điểm xét tuyển, sơ tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lý văn hóa, Khoa học thư viện, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội là 5,0 điểm; đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật là 1,6 điểm.
Mức chênh lệch điểm xét tuyển, sơ tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau đối với ngành Ngôn ngữ Trung quốc, Quản lý văn hóa, Khoa học thư viện, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội là 2,5 điểm; đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật là 0,8điểm.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật phải dự thi 2 môn năng khiếu theo quy định của trương. Sau khi có kết quả 2 môn năng khiếu, trường sẽ thông báo kết quả trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển đến trường làm thủ tục nhập học vào ngày 30.8
ĐH quốc tế Hồng Bàng
Điểm chuẩn ĐH Hồng Bàng
ĐH Lạc Hồng
Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 Kỳ thi Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014. Đồng thời công bố điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Từ hôm nay, Đại học Lạc Hồng bắt đầu xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Đồng thời tiếp tục xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông.
ĐH Nguyễn Tất Thành
Điểm trúng tuyển NV1
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểmchuẩn |
1 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H: 13 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1: 13 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1: 13 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1: 13,0 |
5 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
13,0 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1: 13,0 |
7 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1: 13,0 |
8 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1: 13,0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
D510203 |
A, A1: 13,0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1: 13,0 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
13 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1: 13,0 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1: 13,0 |
16 |
Dược học |
D720401 |
A: 16,0 B: 16,0 |
17 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B: 14,0 |
18 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, D1: 13,0 B: 14,0 |
Điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểmxét tuyểnNV2 |
Số lượngxét tuyển Nguyện vọng 2 |
1 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H: 13,0 |
60 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1: 13,0 |
150 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1: 13,0 |
50 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
5 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1: 13,0 |
100 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1: 13,0 |
50 |
7 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1: 13,0 |
60 |
8 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
30 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1: 13,0 |
80 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử |
D510203 |
A, A1: 13,0 |
60 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1: 13,0 |
100 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
60 |
13 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1: 13,0 |
50 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1: 13,0 B: 14,0 |
50 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1: 13,0 |
100 |
16 |
Dược học |
D720401 |
A: 16,0 B: 16,0 |
100 |
17 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B: 14,0 |
60 |
18 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, D1: 13,0 B: 14,0 |
60 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
35.0 |
34.5 |
34.0 |
33.5 |
Nhóm 2 |
34.0 |
33.5 |
33.0 |
32.5 |
Nhóm 1 |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
2.
Điểm chuẩn các ngành:
- Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100
- Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130
- Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70
- Hội họa – D210103, chỉ tiêu: 15
- Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10
- Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
Nhóm 2 |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
Nhóm 1 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
Về xét tuyển nguyện vọng 2:
Năm 2014 Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp lấy điểm chuẩn vào trường 33.0 điểm. Hiện tại một số ngành sau còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho 84 thí sinh trên điểm sàn nhưng không trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký như sau:
Ngành Hội họa:
- Chuyên ngành Hoành tráng: 06 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Sơn mài: 05 chỉ tiêu
Ngành Điêu khắc: 07 chỉ tiêu
Ngành Gốm: 08 chỉ tiêu
Ngành Thiết kế công nghiệp: chi tiêu cho các chuyên ngành sau:
- Chuyên ngành Tạo dáng công nghiệp: 44 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Trang sức: 14 chỉ tiêu
Các thí sinh không trúng tuyển ngành đã đăng ký sẽ đăng ký nguyện vọng 2, 3 vào các ngành và chuyên ngành nêu trên, nhà trường căn cứ vào điểm thi của thí sinh, ưu tiên vùng miền… để xếp ngành học.
Các thí sinh đăng ký và trúng tuyển ngành Thiết kế công nghiệp chỉ làm đơn xét nguyện vọng 1, 2 vào các chuyên ngành trong ngành Thiết kế công nghiệp.
Sinh viên nhận và nộp phiếu đăng ký tại phòng Đào tạo từ ngày 23 tháng 8 năm 2014, hạn cuối để sinh viên nộp phiếu đăng ký nguyện vọng là 17h00 ngày 29 tháng 8 năm 2014, hết thời hạn trên, những sinh viên không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng sẽ được nhà trường phân công vào các ngành còn chỉ tiêu.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
Nhóm 2 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
Nhóm 1 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
2. Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
Nhóm 2 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
Nhóm 1 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 115
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn (Xét tuyển) |
1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
90 |
2 |
Quản lý văn hóa |
90 |
3 |
Khoa học thư viện |
90 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
96 |
5 |
Công tác xã hội |
90 |
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn (Sơ tuyển) |
1 |
Sư phạm Âm nhạc (ĐH) |
30 |
2 |
Sư phạm Mỹ thuật (ĐH) |
30 |
3 |
Sư phạm Âm nhạc (CĐ) |
27.5 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật (CĐ) |
27.5 |