Học viện Tài chính
1. Điểm chuẩn trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2. Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
ĐH Thủy lợi
Điểm chuẩn chung vào trường ĐH Thủy lợi năm 2014 như sau:
Trình độ
|
Cơ sở đào tạo/ Mã trường
|
Khối
|
Điểm chuẩn (HSPT,KV3)
|
Đại học
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
15.0
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh
|
A
|
13.0
|
|
Chuyển từ TLA về TLS
|
A
|
13.0
|
|
Cao đẳng
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
10.0
|
Điểm chuẩn vào các ngành đại học:
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Căn cứ Quy chế Tuyển sinh hiện hành, Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện năm 2014 như sau:
1/Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1
a/ Bậc Đại học
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
||||
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
Khối A, D1 |
Khối B, C |
|
HSPT |
14,0 |
15,0 |
13,5 |
14,5 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
Nhóm UT2 |
13,0 |
14,0 |
12,5 |
13,5 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
Nhóm UT1 |
12,0 |
13,0 |
11,5 |
12,5 |
11,0 |
12,0 |
10,5 |
11,5 |
Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng |
Khu vực |
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Học sinh phổ thông |
3 |
Quản lý đất đai |
15,5 |
16,5 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
16,0 |
17,0 |
||
Khoa học Môi trường |
16,0 |
17,5 |
||
Thú y |
16,5 |
17,5 |
||
Công nghệ sinh học |
19,0 |
20,0 |
||
Công nghệ thực phẩm |
20,5 |
20,5 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh (TS) đăng ký dự thi vào 1 trong 6 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Học viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn, cụ thể: TS thi khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. TS thi khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán
TS thi khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Chăn nuôi; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn. TS trúng tuyển vào Học viện nhưng thuộc diện phải chuyển ngành nêu trên vẫn có Giấy báo nhập học, số TS này sẽ làm đơn chuyển vào ngành học mới (mẫu đơn nhận tại nơi đón tiếp cùng ngày nhập học) và làm thủ tục nhập học trong ngày quy định đã ghi trong Giấy báo nhập học của cá nhân .
b/ Bậc Cao đẳng
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
||||
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
|
Học sinh phổ thông |
10,0 |
11,0 |
9,5 |
10,5 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
7,0 |
8,0 |
6,5 |
7,5 |
2. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3
a/ Bậc đại học
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi |
D620105 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D420201 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
10 |
A, B |
A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
10 |
A, B |
A, B: 20,5 |
Công thôn |
D510210 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kế toán |
D340301 |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Khoa học cây trồng |
D610110 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất |
D440306 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường |
D440301 |
10 |
A, B |
A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kinh tế |
D310101 |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
100 |
A |
A: 14,0 |
Nông nghiệp |
D610101 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
10 |
A, B |
A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
A, D1 |
A, D1: 14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
10 |
A, B |
A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y |
D640101 |
10 |
A, B |
A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học |
D310301 |
100 |
A, C, D1 |
A, D1: 14,0; C: 15,0 |
b/ Bậc Cao đẳng
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi ĐH |
Điểm xét tuyển |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
150 |
A, B |
A: 10,0 B: 11,0 |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
150 |
A |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
150 |
A |
||
4 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
150 |
A, B |
||
5 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
150 |
A, B |
||
6 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
150 |
A, B |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
STT |
Ngành đào tạo |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
|
TLA |
TLS |
|||
1 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A |
15.5 |
13.0 |
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
18.0 |
13.0 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
16.5 |
13.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
15.0 |
13.0 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A |
16.0 |
|
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
15.0 |
13.0 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
15.0 |
|
8 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
15.0 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
15.0 |
|
10 |
Cấp thoát nước |
A |
16.5 |
13.0 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
15.0 |
|
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
16.0 |
|
13 |
Thuỷ văn |
A |
15.0 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
16.5 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
A |
15.0 |
|
16 |
Kinh tế |
A |
16.5 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
|
18 |
Kế toán |
A |
17.5 |
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
20.5 |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 |
20.5 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
20.5 |
D1 |
20.5 |
|||
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
21.0 |
D1 |
21.0 |
|||
5 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1 |
21.0 |
D1 |
21.0 |
|||
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
24.5 |