Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Khối C |
Khối D1 |
|
|
|||||
Triết học Mác - Lênin |
D220301 |
524 |
18,0 |
17,5 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
D220301 |
525 |
17,5 |
17,5 |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
D310101 |
526 |
17,5 |
17,5 |
|
Quản lý kinh tế |
D310101 |
527 |
22,0 |
19,5 |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
-- |
18,0 |
-- |
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
D310202 |
-- |
18,5 |
18,5 |
|
Quản lý văn hóa – tư tưởng |
D310201 |
530 |
17,5 |
17,5 |
|
Chính trị học phát triển |
D310201 |
531 |
19,5 |
17,5 |
|
Quản lý xã hội |
D310201 |
532 |
17,5 |
17,5 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
D310201 |
533 |
17,5 |
17,5 |
|
Giáo dục lý luận chính trị |
D310201 |
534 |
17,5 |
17,5 |
|
Văn hóa phát triển |
D310201 |
535 |
17,5 |
17,5 |
|
Chính sách công |
D310201 |
536 |
17,5 |
17,5 |
|
Khoa học quản lý nhà nước |
D310201 |
537 |
17,5 |
17,5 |
|
Báo in |
D320101 |
602 |
21,5 |
20,0 |
|
Báo ảnh |
D320101 |
603 |
21,0 |
20,0 |
|
Báo phát thanh |
D320101 |
604 |
21,5 |
21,5 |
|
Báo truyền hình |
D320101 |
605 |
23,0 |
21,5 |
|
Quay phim truyền hình |
D320101 |
606 |
20,0 |
17,5 |
|
Báo mạng điện tử |
D320101 |
607 |
22,5 |
20,0 |
|
Báo chí đa phương tiện |
D320101 |
608 |
22,5 |
21,5 |
|
Xuất bản |
D320401 |
-- |
20,0 |
18,5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
-- |
19,5 |
19,5 |
|
Thông tin đối ngoại |
D310206 |
610 |
20,0 |
20,0 |
|
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D310206 |
611 |
21,0 |
21,0 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
-- |
18,0 |
18,0 |
|
Quan hệ công chúng |
D360708 |
-- |
23,0 |
22,0 |
|
Quảng cáo |
D320110 |
-- |
23,0 |
21,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
-- |
-- |
27,5 |
|
*Chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Lưu ý: Hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau
- Phiếu chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (đã điền đủ thông tin xét tuyển).
- Hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: từ ngày 20.8.2014 đến hết ngày 10.9.2014. Sau khi tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1, nếu vẫn còn chỉ tiêu, Học viện sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng bổ sung các đợt kế tiếp (sẽ có thông báo sau).
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ sau: Phòng Đào tạo tập trung, Ban Quản lý đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐH Sư phạm TP.HCM
Sáng 9.8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV1, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.
Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn |
Hệ Sư phạm |
|
|
Sư phạm Toán học |
A |
23 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A, A1, D1 |
16 |
Sư phạm Hoá học |
A |
22,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C, D1 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
A, A1, C |
17 |
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
30,5 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D4 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A, A1, D1 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
22,5 |
Giáo dục Đặc biệt |
C, D1, M |
16 |
Quản lí giáo dục |
A,A1,C,D1 |
16,5 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
16 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
Hoá học |
A, B |
18,5 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
Quốc tế học |
C, D1 |
15,5 |
Tâm lý học |
C, D1 |
17 |
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014