Dân Việt

Điểm chuẩn ĐH Hàng hải, ĐH Vinh, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

P.C 09/08/2014 18:21 GMT+7
Dưới đây là điểm chuẩn của ba trường ĐH Hàng hải, ĐH Vinh, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM mới được công bố trong ngày 9.8.
Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM công bố điểm trúng tuyển vào trường như sau:

Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

Khối

Điểm chuẩn

Bậc ĐH

 

 

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

A, A1

15.5

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

14.0

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

 

17.5

 

- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14.0

Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

18.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

16.5

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

16.5

Công nghệ thông tin

16.0

Truyền thông và mạng máy tính

14.0

Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

17.5

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng

17.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

19.5

Bậc CĐ

 

 

Điều khiển tàu biển

 

A, A1

10.0

Vận hành khai thác máy tàu thủy

10.0

Công nghệ thông tin

10.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

 

10.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

 

10.0

 

 

ĐH Vinh 

TT
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
năm 2014
Ghi chú
1.
Sư phạm Toán học
A
21.0
2.
Sư phạm Tin học
A
15.0
3.
Sư phạm Vật lý
A
17.0
4.
Sư phạm Hoá học
A
21.0
5.
Sư phạm Sinh học
B
17.0
6.
Giáo dục Thể chất
T
22.0
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1
7.
Giáo dục Chính trị
A
15.0
C
15.0
D1
15.0
8.
Sư phạm Ngữ văn
C
17.5
9.
Sư phạm Lịch sử
C
15.0
10.
Sư phạm Địa lý
C
15.0
11.
Giáo dục Mầm non
M
21.5
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1
12.
Quản lý Giáo dục
A
14.0
C
14.0
D1
13.5
13.
Công tác xã hội
C
14.0
14.
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C
14.0
D1
14.0
15.
Văn học
C
14.0
16.
Lịch sử
C
17.0
17.
Luật
A
16.0
A1
16.0
C
16.0
18.
Giáo dục Tiểu học
A
20.0
C
20.0
D1
19.0
19.
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A
14.0
A1
14.5
20.
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
14.0
B
14.0
21.
Khoa học Môi trường
B
14.0
22.
Công nghệ thông tin
A
16.0
A1
15.0
23.
Sinh học
B
19.0
24.
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
A1
14.0
25.
Sư phạm Tiếng Anh
D1
24.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
26.
Kỹ thuật Xây dựng
A
16.0
A1
16.0
27.
Quản lý đất đai
A
13.0
B
15.0
28.
Tài chính ngân hàng
A
15.0
A1
15.0
D1
15.0
29.
Kế toán
A
17.0
A1
17.0
D1
17.0
30.
Quản trị kinh doanh
A
15.0
A1
15.0
D1
15.0
31.
Kinh tế đầu tư
A
15.0
A1
15.0
D1
15.0
32.
Hoá học
A
14.5
33.
Ngôn ngữ Anh
D1
20.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
34.
Khoa học máy tính
A
13.0
35.
Chính trị học
C
14.0
36.
Toán học
A
18.5
37.
Công nghệ thực phẩm
A
15.0
38.
Vật lý
A
16.5
39.
Kinh tế nông nghiệp
A
13.0
B
14.0
D1
13.5
40.
Kỹ thuật Công trình giao thông
A
14.5
A1
14.5
41.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
14.0
A1
14.0
42.
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
14.0
43.
Báo chí
C
15.0
D1
14.0
44.
Quản lý văn hóa
A
14.5
C
14.0
D1
15.0
45.
Luật kinh tế
A
15.0
A1
15.0
C
16.0
D1
16.0

ĐH Hàng hải

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

A. Đại học chính quy

Ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn theo từng khối thi

Ghi chú

A

A1

D1

Kinh tế vận tải

Điểm sàn Nhóm

- Khối A: 17.5

- Khối A1: 17.5

- Khối D1: 17.5

- Kinh tế vận tải

19.5

19.5

19.5

- Logistics

18.0

18.0

18.0

Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế ngoại thương

20.0

20.0

20.0

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh

17.5

17.5

17.5

- Tài chính kế toán

17.5

17.5

17.5

Ngôn ngữ Anh


- Đảm bảo điểm sàn quy định của BGD&ĐT (D1)
-Tiếng Anh thương mại

(Tiếng Anh hệ số 2)

-

-

18.0

Khoa học Hàng hải

Điểm sàn Nhóm

(A, A1, D1)

13.5

- Điều khiển tàu biển

14.0

14.0

-

- Khai thác Máy tàu biển

13.5

13.5

-

- Luật & Bảo hiểm hàng hải

13.5

13.5

13.5

Kỹ thuật điện tử - truyền thông

Điểm sàn Nhóm

(A, A1, D1)

13.5

- Điện tử viễn thông

15.0

15.0

-

Kỹ thuật điều khiển và TĐH
- Điện tự động tàu thủy

13.5

13.5

-

- Điện tự động công nghiệp

15.5

15.5

-

-Tự động hóa Hệ thống điện

13.5

13.5

-

Kỹ thuật tàu thủy
- Máy tàu thủy

13.5

13.5

-

- Thiết kế tàu thủy

13.5

13.5

-

- Đóng tàu

13.5

13.5

-

Kỹ thuật cơ khí
- Máy nâng chuyển

13.5

13.5

-

- Kỹ thuật cơ khí

14.5

14.5

-

- Cơ điện tử

13.5

13.5

-

- Kỹ thuật Ô tô

13.5

13.5


- Kỹ thuật Nhiệt lạnh

13.5

13.5


Kỹ thuật công trình biển

Điểm sàn Nhóm

(A, A1, D1)

13.5

- Xây dựng công trình thủy

13.5

13.5

-

- Kỹ thuật an toàn hàng hải

13.5

13.5

-

Kỹ thuật công trình xây dựng
- X.dựng dân dụng &công nghiệp

13.5

13.5

-

KTxây dựng công trình g.thông
- Kỹ thuật cầu đường

13.5

13.5

-

Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin

14.5

14.5

14.5

- Kỹ thuật phần mềm

15.5

15.5

15.5

- Truyền thông và Mạng máy tính

13.5

13.5

13.5

Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường

14.5

14.5

B. cao đẳng chính quy (chỉ xét tuyển thí sinh thi vào trường, ưu tiên đã đăng ký CĐ khi thi)

Điều khiển tàu biển

- Điều khiển tàu biển

10.0

10.0

-


Vận hành khai thác máy tàu

- Khai thác máy tàu biển

10.0

10.0

-


Khai thác vận tải

- Kinh tế vận tải biển

10.0

10.0

10.0


Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

10.0

10.0

10.0


- Tài chính kế toán

10.0

10.0

10.0


Công nghệ KT công trình xây dựng

- X.dựng dân dụng &công nghiệp

10.0

10.0

-


Công nghệ KT điều khiển& TĐH

- Điện tự động công nghiệp

10.0

10.0

-


-Tự động hóa hệ thống điện

10.0

10.0

-

C. liên thông CĐ - ĐH chính quy: 13 điểm tất cả các khối.

Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014