Dân Việt

Điểm chuẩn của 4 trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM, ĐH Thành Đô, ĐH Hải Phòng, ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM

P.C (tổng hợp) 10/08/2014 13:39 GMT+7
Dưới đây là điểm chuẩn của 4 trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM, ĐH Thành Đô, ĐH Hải Phòng, ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM năm 2014.

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM

Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).

 Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16,0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.

Điểm chuẩn trúng tuyển và điểm chuẩn NV chuyển ngành theo ngành, khối thi như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo khối

Điểm chuẩn NV chuyển ngành

1

Văn học

D220330

C: 24.0*

C: 26.5*

D1: 24.0*

D1: 26.5*

2

Ngôn ngữ học

D220320

C: 24.0*

C: 26.5*

D1: 24.0*

D1: 26.5*

3

Báo chí & Truyền thông

D320101

C:22.0

 

D:22.0

4

Lịch sử

D220310

C:22.0*

C:24.0*

D1:16.0

D1:18.0

5

Nhân học

D310302

C:17.5

C:19.0

D1:17.0

D1:19.0

6

Triết học

D220301

A:17.0

 

A1:18.0

 

C:17.5

C: 20.0

D1:18.0

D1:19.5

7

Địa lý học

D310501

A:16.0

 

A1: 16.0

B: 16.0

C: 23.0*

C: 26.5*

D1:16.5

D1:18.0

8

Xã hội học

D310301

A:18.5

 

A1:18.5

C:17

D1:17.5

9

Thông tin học

D320201

A:16.5

 

A1:17.0

C:16.5

C:18.5

D1:16.5

D1:18.5

10

Đông phương học

D220213

18.5

 

11

Giáo dục học

D140101

C:16.0

C: 17.5

D1: 16.0

D1:17.5

12

Lưu trữ học

D320303

C:16.0

C: 17.5

D1: 16.0

D1:17.5

13

Văn hóa học

D220340

C:17.0

C:20.5

D1: 17.0

D1: 20.5

14

Công tác xã hội

D760101

C:18.0

 

D1: 17.5

15

Tâm lý học

D310401

B:20.0

 

C:20.0

D1:20.0

16

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A:17.0

D1:19.0

A1:17.5

D1:16.5

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

C:21.0

 

D1:21.0

 

18

Nhật Bản học

D220216

D1: 21.0

 

D6: 19.0

19

Hàn Quốc học

D220217

20.0

 

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 29.5*

 

21

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D1: 23.5*

D1: 28.5*

D2: 25.0*

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1: 25.0*

D1: 28.0*

D3: 24.0*

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 24.0*

D1: 27.0*

D4: 23.5*

24

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1: 25.0*

D1: 28.5*

D5: 25.5*

25

Quan hệ quốc tế

D310206

D1: 21.0

 

26

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1: 22.5*

D1: 24.0*

D3: 25.0*

27

Ngôn ngữ Italia

D220208

D1: 22.0*

D1: 23.5*

 

Trường cũng thông báo xét tuyển NV bổ sung ở các ngành với chỉ tiêu như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển theo khối

1

Lịch sử

D220310

40

C: 24.0*(20)

D1:18.0 (20)

2

Giáo dục học

D140101

40

C: 17.5 (20)

17.5 (20)

3

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

40

A: 17.0 (5)

A1: 17.5 (10)

D1: 19.0 (25)

4

Ngôn ngữ Italia

D220208

30

D1: 23.5* (25)

D3: 24.5* (5)

 

Lưu ý: Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).

Đồng thời, những thí sinh đã đăng ký dự thi khối C,D1,D4 vào Trường mà không trúng tuyển, có kết quả thi đạt từ 13,0 điểm trở lên, nếu có nhu cầu đăng ký học hệ vừa làm – vừa học (trình độ đại học) các ngành: Ngôn ngữ Anh (khối thi D1); Ngôn ngữ Trung Quốc (khối thi D4); Báo chí, Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Xã hội học, Công tác xã hội, Lưu trữ và Quản trị văn phòng (khối thi C và D1) liên hệ với Phòng Đào tạo của Trường để được hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển.

ĐH Thành Đô

Trường Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 - Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1 năm 2014 

1. Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2014: 

Hệ Đại học:

 

Khối thi

 

 

Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3

 

 

Khối A

 

 

13

 

 

Khối A1

 

 

13

 

 

Khối B

 

 

14

 

 

Khối C

 

 

13

 

 

Khối D1

 

 

13

 

 Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.

Hệ Cao đẳng:

 

Khối thi

 

 

Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3

 

 

Khối A

 

 

10

 

 

Khối A1

 

 

10

 

 

Khối B

 

 

11

 

 

Khối C

 

 

10

 

 

Khối D1

 

 

10

 

 Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25/8/2014 (Đối với thí sinh không nhận được giấy báo nhập học liên hệ với Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Tầng 1 - Nhà C của nhà trường để được hướng dẫn giải quyết) 

2. Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 

+ Hệ Đại học: 

- Chỉ tiêu cần tuyển: 2.500 chỉ tiêu;  


- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 13; Khối A1: 13; Khối B: 14; Khối C: 13; Khối D1: 13.  

Tên ngành học

Mã ngành

Khối thi

Ghi chú

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, A1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

D510302

A, A1, D1

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A, A1

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

 

Quản tri khách sạn

D340107

A, A1,C, D1

 

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C, D1

 

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

D220113

A, A1, C, D1

 

Tiếng Anh

D220201

D1

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1,C, D1

 

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

D520503

A, A1, B

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

Dược học

D720401

A, B

 

  + Hệ Cao đẳng:  

- Chỉ tiêu cần tuyển: 500 chỉ tiêu;

- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 10; Khối A1: 10; Khối B: 11; Khối C: 10; Khối D1: 10.

Tên ngành học

Mã ngành

Khối thi

Ghi chú

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễnthông

C510302

A, A1, D1

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

 

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

Quản tri khách sạn

C340107

A, A1,C, D1

 

Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

 

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

C220113

A, A1, C, D1

 

Tiếng Anh

C220201

D1

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, A1, B

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1,C, D1

 

Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

C520503

A, A1, B

Quản lý tài nguyên và môi trường

C850101

A, A1, B

Dược học

C720401

A, B

Điều dưỡng

C720501

A, B

 

 

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1: từ ngày 20/8/14 đến hết ngày 10/9/14(Theo dấu đường bưu điện)  

ĐH Hải Phòng

img 
img 
 
img 

ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM

Điểm chuẩn các ngành quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, quan hệ quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, tài chính ngân hàng, kế toán, tiếng Anh có điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

Bậc đào tạo

Ngành

Điểm chuẩn

Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Đại học

Công nghệ thông tin

A:13; A1:14; D1: 14,5

Quản trị kinh doanh

A1:19; D1:19

Đông phương học

D1:14,5; D4,D6: 13

Ngôn ngữ Anh

D1: 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1. D4: 13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A1:19,5; D1:18

Quản trị khách sạn

A1:22; D1:19,5

Tài chính- Ngân hàng

A1, D1: 18

A1, D1: 18

200

Kế toán

A1, D1: 18

A1, D1: 18

Quan hệ quốc tế

D: 18,5

Cao đẳng

Công nghệ thông tin

A, A1, D1: 10

A, A1, D1: 10

200

Tiếng Anh

D1: 14

D1: 14

Tiếng Trung

D1, D4: 11,5


XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014