ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).
Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16,0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển và điểm chuẩn NV chuyển ngành theo ngành, khối thi như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo khối |
Điểm chuẩn NV chuyển ngành |
1 |
Văn học |
D220330 |
C: 24.0* |
C: 26.5* |
D1: 24.0* |
D1: 26.5* |
|||
2 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
C: 24.0* |
C: 26.5* |
D1: 24.0* |
D1: 26.5* |
|||
3 |
Báo chí & Truyền thông |
D320101 |
C:22.0 |
|
D:22.0 |
||||
4 |
Lịch sử |
D220310 |
C:22.0* |
C:24.0* |
D1:16.0 |
D1:18.0 |
|||
5 |
Nhân học |
D310302 |
C:17.5 |
C:19.0 |
D1:17.0 |
D1:19.0 |
|||
6 |
Triết học |
D220301 |
A:17.0 |
|
A1:18.0 |
|
|||
C:17.5 |
C: 20.0 |
|||
D1:18.0 |
D1:19.5 |
|||
7 |
Địa lý học |
D310501 |
A:16.0 |
|
A1: 16.0 |
||||
B: 16.0 |
||||
C: 23.0* |
C: 26.5* |
|||
D1:16.5 |
D1:18.0 |
|||
8 |
Xã hội học |
D310301 |
A:18.5 |
|
A1:18.5 |
||||
C:17 |
||||
D1:17.5 |
||||
9 |
Thông tin học |
D320201 |
A:16.5 |
|
A1:17.0 |
||||
C:16.5 |
C:18.5 |
|||
D1:16.5 |
D1:18.5 |
|||
10 |
Đông phương học |
D220213 |
18.5 |
|
11 |
Giáo dục học |
D140101 |
C:16.0 |
C: 17.5 |
D1: 16.0 |
D1:17.5 |
|||
12 |
Lưu trữ học |
D320303 |
C:16.0 |
C: 17.5 |
D1: 16.0 |
D1:17.5 |
|||
13 |
Văn hóa học |
D220340 |
C:17.0 |
C:20.5 |
D1: 17.0 |
D1: 20.5 |
|||
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C:18.0 |
|
D1: 17.5 |
||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
B:20.0 |
|
C:20.0 |
||||
D1:20.0 |
||||
16 |
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) |
D580105 |
A:17.0 |
D1:19.0 |
A1:17.5 |
||||
D1:16.5 |
||||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
D340103 |
C:21.0 |
|
D1:21.0 |
|
|||
18 |
Nhật Bản học |
D220216 |
D1: 21.0 |
|
D6: 19.0 |
||||
19 |
Hàn Quốc học |
D220217 |
20.0 |
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1: 29.5* |
|
21 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
D220202 |
D1: 23.5* |
D1: 28.5* |
D2: 25.0* |
||||
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1: 25.0* |
D1: 28.0* |
D3: 24.0* |
||||
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1: 24.0* |
D1: 27.0* |
D4: 23.5* |
||||
24 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1: 25.0* |
D1: 28.5* |
D5: 25.5* |
||||
25 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
D1: 21.0 |
|
26 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
D1: 22.5* |
D1: 24.0* |
D3: 25.0* |
||||
27 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
D1: 22.0* |
D1: 23.5* |
Trường cũng thông báo xét tuyển NV bổ sung ở các ngành với chỉ tiêu như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển theo khối |
1 |
Lịch sử |
D220310 |
40 |
C: 24.0*(20) |
D1:18.0 (20) |
||||
2 |
Giáo dục học |
D140101 |
40 |
C: 17.5 (20) |
17.5 (20) |
||||
3 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) |
D580105 |
40 |
A: 17.0 (5) |
A1: 17.5 (10) |
||||
D1: 19.0 (25) |
||||
4 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
30 |
D1: 23.5* (25) |
D3: 24.5* (5) |
Lưu ý: Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).
Đồng thời, những thí sinh đã đăng ký dự thi khối C,D1,D4 vào Trường mà không trúng tuyển, có kết quả thi đạt từ 13,0 điểm trở lên, nếu có nhu cầu đăng ký học hệ vừa làm – vừa học (trình độ đại học) các ngành: Ngôn ngữ Anh (khối thi D1); Ngôn ngữ Trung Quốc (khối thi D4); Báo chí, Tâm lý học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Xã hội học, Công tác xã hội, Lưu trữ và Quản trị văn phòng (khối thi C và D1) liên hệ với Phòng Đào tạo của Trường để được hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển.
ĐH Thành Đô
Trường Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 - Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1 năm 2014
1. Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2014:
Hệ Đại học:
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3
|
Khối A
|
13
|
Khối A1
|
13
|
Khối B
|
14
|
Khối C
|
13
|
Khối D1
|
13
|
Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
Hệ Cao đẳng:
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3
|
Khối A
|
10
|
Khối A1
|
10
|
Khối B
|
11
|
Khối C
|
10
|
Khối D1
|
10
|
Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25/8/2014 (Đối với thí sinh không nhận được giấy báo nhập học liên hệ với Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Tầng 1 - Nhà C của nhà trường để được hướng dẫn giải quyết)
2. Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1:
+ Hệ Đại học:
- Chỉ tiêu cần tuyển: 2.500 chỉ tiêu;
- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 13; Khối A1: 13; Khối B: 14; Khối C: 13; Khối D1: 13.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
D510302 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Quản tri khách sạn |
D340107 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A, A1, C, D1 |
|
Tiếng Anh |
D220201 |
D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
D520503 |
A, A1, B |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
|
Dược học |
D720401 |
A, B |
|
+ Hệ Cao đẳng:
- Chỉ tiêu cần tuyển: 500 chỉ tiêu;
- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 10; Khối A1: 10; Khối B: 11; Khối C: 10; Khối D1: 10.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễnthông |
C510302 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Quản tri khách sạn |
C340107 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
C520503 |
A, A1, B |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
C850101 |
A, A1, B |
|
Dược học |
C720401 |
A, B |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
A, B |
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1: từ ngày 20/8/14 đến hết ngày 10/9/14(Theo dấu đường bưu điện)
ĐH Hải Phòng
ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM
Điểm chuẩn các ngành quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, quan hệ quốc tế, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, tài chính ngân hàng, kế toán, tiếng Anh có điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Bậc đào tạo |
Ngành |
Điểm chuẩn |
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung |
Chỉ tiêu |
Đại học |
Công nghệ thông tin |
A:13; A1:14; D1: 14,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
A1:19; D1:19 |
|||
Đông phương học |
D1:14,5; D4,D6: 13 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D1: 20 |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1. D4: 13 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A1:19,5; D1:18 |
|||
Quản trị khách sạn |
A1:22; D1:19,5 |
|||
Tài chính- Ngân hàng |
A1, D1: 18 |
A1, D1: 18 |
200 |
|
Kế toán |
A1, D1: 18 |
A1, D1: 18 |
||
Quan hệ quốc tế |
D: 18,5 |
|||
Cao đẳng |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1: 10 |
A, A1, D1: 10 |
200 |
Tiếng Anh |
D1: 14 |
D1: 14 |
||
Tiếng Trung |
D1, D4: 11,5 |
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014