Điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của các trường trên cụ thể như sau:
I |
Đại học Ngoại ngữ (DDF) |
A1, D1-6 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2; - Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ GD-ĐT |
||||
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
||||
|
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học |
Mức 1 |
22.67 |
||
|
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4) |
Mức 2 |
18.67 |
||
|
- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học |
Mức 3 |
17.33 |
||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
|
||
1 |
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
17.5 |
D1 |
17.5 |
||||
|
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
2 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
701 |
27.5 |
3 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
23.5 |
||
4 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
703 |
17.5 |
5 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
22.0 |
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
6 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D1 |
D220201 |
751 |
20.5 |
7 |
Tiếng Anh thương mại |
759 |
26.5 |
||
8 |
Tiếng Anh du lịch |
761 |
23.0 |
||
|
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
9 |
Tiếng Nga |
A1, D1,2 |
D220202 |
752 |
19.0 |
10 |
Tiếng Nga du lịch |
762 |
20.0 |
||
|
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
11 |
Tiếng Pháp |
D1,3 |
D220203 |
753 |
20.0 |
12 |
Tiếng Pháp du lịch |
D1,3 |
763 |
20.0 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 |
Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
D1 |
D220204 |
754 |
23.5 |
D4 |
20.0 |
||||
14 |
Tiếng Trung thương mại |
D1 |
764 |
24.0 |
|
D4 |
24.0 |
||||
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
25.0 |
D6 |
22.0 |
||||
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
22.0 |
17 |
Quốc tế học |
A1 |
D220212 |
758 |
24.5 |
D1 |
23.0 |
II |
Đại học Sư phạm (DDS) |
A, A1, B, C, D1, M |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản: |
|
|
|
|
|
- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1) |
Mức 1 |
17.0 |
||
|
- Các ngành của khối B |
Mức 2 |
15.0 |
||
|
- Các ngành còn lại của các khối C và D1 |
14,0 |
|||
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A |
|
|
18.5 |
A1 |
|
|
17.5 |
||
B |
|
|
16,0 |
||
C |
|
|
14.0 |
||
D1 |
|
|
15.5 |
||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
22.0 |
A1 |
21.5 |
||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140211 |
102 |
19.5 |
3 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
||||
4 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
||||
5 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
||||
6 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
||||
7 |
Sư phạm Hoá học |
A |
D140212 |
201 |
21.5 |
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
8 |
Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
18.5 |
9 |
Hóa Dược |
203 |
18.5 |
||
10 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
18.5 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
B |
D140213 |
301 |
17.5 |
12 |
Quản lý tài nguyên - Môi trường |
B |
D850101 |
302 |
16.5 |
13 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) |
B |
D420201 |
303 |
17.5 |
14 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
||||
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
D140217 |
601 |
18.0 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
D140218 |
602 |
14.0 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
C |
D140219 |
603 |
15.5 |
18 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
14.0 |
19 |
Tâm lý học |
B |
D310401 |
605 |
16.5 |
C |
14.0 |
||||
20 |
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440217 |
606 |
18.5 |
B |
16.5 |
||||
21 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
14.0 |
22 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
C |
D220113 |
607 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
||||
23 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
||||
24 |
Báo chí |
C |
D320101 |
609 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
||||
25 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
||||
26 |
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
18.5 |
|
2. Tuyển sinh riêng |
M |
|
|
|
|
- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng); |
||||
27 |
Giáo dục mầm non |
M |
D140201 |
902 |
18.5 |
ĐH Xây dựng miền Trung
- Bậc CĐ: tất cả các ngành với điểm chuẩn: 10 điểm.
Nhà trường cũng đã thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 ĐH, CĐ:
1. Bậc đại học
TT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Khối |
|
1 |
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) |
D580201 |
580 |
≥ 13 |
A, A1, V, V1 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
260 |
≥ 13 |
A, A1, V, V1 |
3 |
Kiến trúc |
D580102 |
50 |
≥ 17,5 |
V, V1 |
Tổng cộng |
890 |
- Ngành Kỹ thuật CT xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số 2 .
- Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
2. Bậc cao đẳng
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Khối |
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN) |
C510102 |
20 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103 |
30 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
C510104 |
20 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) |
C510405 |
35 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
5 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
30 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
6 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị) |
C580302 |
40 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
7 |
Kế toán |
C340301 |
35 |
≥ 10 |
A, A1, D1 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
35 |
≥ 10 |
A, A1, D1 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
30 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình) |
C510301 |
30 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
11 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
40 |
≥ 10 |
A, A1,V, V1 |
Tổng cộng |
345 |
(Tất cả các khối thi không nhân hệ số)
Hồ sơ xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 (bản chính, có đóng dấu đỏ); 01 bì thư, dán tem 2.000 đồng, ghi rõ địa chỉ người nhận; lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: đợt 1: nhận hồ sơ đến 17g ngày 20-8; xét và công bố kết quả ngày 21-8; nhập học ngày 3-9-2014. Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 21-8 đến 17g, ngày 8-9; xét và công bố kết quả ngày 9-9; nhập học ngày 19-9-2014.
Nếu trúng tuyển, thí sinh xem danh sách trúng tuyển, hướng dẫn nhập học trên website của nhà trường và đến trường nhập học đúng thời gian quy định, không phải chờ nhận giấy báo trúng tuyển.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014