ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.
Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn |
Hệ Sư phạm |
||
Sư phạm Toán học |
A |
23 |
Sư phạm Vật lí |
A, A 1 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A, A 1 , D 1 |
16 |
Sư phạm Hóa học |
A |
22,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C, D 1 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
A, A 1 , C |
17 |
Giáo dục Chính trị |
C, D 1 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A 1 ,C,D 1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D 1 |
30,5 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D 1 , D 2 |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D 1 , D 3 |
20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D 4 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A, A 1 , D 1 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
22,5 |
Giáo dục Đặc biệt |
C, D 1 , M |
16 |
Quản lí giáo dục |
A,A 1 ,C,D 1 |
16,5 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm |
||
Ngôn ngữ Anh |
D 1 |
26 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D 1 , D 2 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D 1 , D 3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D 1 , D 4 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
A, A 1 , D 1 |
16 |
Vật lí học |
A, A 1 |
16 |
Hóa học |
A, B |
18,5 |
Văn học |
C, D 1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D 1 |
16 |
Quốc tế học |
C, D 1 |
15,5 |
Tâm lý học |
C, D 1 |
17 |
ĐH Văn Lang
Trường ĐH Văn Lang, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Thiết kế công nghiệp |
H,H 1 ,V,V 1 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
H, H 1 |
23 |
Thiết kế thời trang |
H, H 1 |
23 |
Thiết kế nội thất |
H |
25 |
H 1 ,V,V 1 |
23 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
A,A 1 |
14,5 |
D 1 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A 1 |
14,5 |
D1 |
16 |
|
D3 |
15 |
|
Quản trị khách sạn |
A,A 1 |
15,5 |
D1 |
16 |
|
D3 |
14,5 |
|
Kinh doanh thương mại |
A,A 1 |
14 |
D1 |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A 1 |
14 |
D1 |
14,5 |
|
Kế toán |
A,A 1 |
14 |
D1 |
14,5 |
|
Quan hệ công chúng |
A |
15 |
A1 |
16,5 |
|
C |
14 |
|
D1 |
17 |
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
13, 14 |
Kỹ thuật phần mềm |
A,A 1 ,D 1 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,B |
14, 15 |
Kỹ thuật nhiệt |
A,A 1 |
13 |
Kiến trúc |
V,V 1 |
23 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A,A 1 |
14 |
Các ngành khối V, V1 môn Vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H, H1 môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa, trường hợp thi cả 2 môn thì cũng chỉ nhân hệ số 2 môn Trang trí). Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D1) môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1.
ĐH Cần Thơ
Thí sinh không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.
Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: Nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
|
Khối
|
Điểm trúng
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
||
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
25
|
D1
|
25
|
|
Giáo dục Công dân
|
C
|
21
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
23
|
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học)
|
A
|
26.5
|
A1
|
26.5
|
|
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ)
|
A
|
24
|
A1
|
24
|
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
27
|
B
|
28.5
|
|
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
|
B
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
26.5
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
22.5
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
24
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
24.5
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1
|
17.5
|
D3
|
17.5
|
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
C
|
25
|
D1
|
25
|
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
|
D1
|
25
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
17.5
|
D3
|
17.5
|
|
Triết học
|
C
|
19.5
|
Văn học
|
C
|
22
|
Kinh tế
|
A
|
22.5
|
A1
|
22.5
|
|
D1
|
22.5
|
|
Chính trị học
|
C
|
17.5
|
Thông tin học
|
A1
|
19.5
|
D1
|
19.5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
24
|
A1
|
24
|
|
D1
|
24
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A
|
25.5
|
A1
|
25.5
|
|
D1
|
25.5
|
|
Marketing
|
A
|
26
|
A1
|
26
|
|
D1
|
26
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
27.5
|
A1
|
27.5
|
|
D1
|
27.5
|
|
Kinh doanh thương mại
|
A
|
25.5
|
A1
|
25.5
|
|
D1
|
25.5
|
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
|
A
|
25
|
A1
|
25
|
|
D1
|
25
|
|
Kế toán
|
A
|
25.5
|
A1
|
25.5
|
|
D1
|
25.5
|
|
Kiểm toán
|
A
|
23.5
|
A1
|
23.5
|
|
D1
|
23.5
|
|
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
|
A
|
20
|
C
|
20
|
|
D1
|
20
|
|
D3
|
20
|
|
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)
|
B
|
23.5
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
25.5
|
B
|
27
|
|
Sinh học ứng dụng
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
|
A
|
26.5
|
B
|
28
|
|
Khoa học môi trường
|
A
|
18.5
|
B
|
20
|
|
Khoa học đất
|
B
|
19.5
|
Toán ứng dụng
|
A
|
21.5
|
Khoa học máy tính
|
A
|
18.5
|
A1
|
18.5
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A
|
18.5
|
A1
|
18.5
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A
|
22
|
A1
|
22
|
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
18.5
|
A1
|
18.5
|
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)
|
A
|
22
|
A1
|
22
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
21.5
|
B
|
23
|
|
Quản lý công nghiệp
|
A
|
20
|
A1
|
20
|
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
|
A
|
22
|
A1
|
22
|
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
A
|
22.5
|
A1
|
22.5
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
|
A
|
23.5
|
A1
|
23.5
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
20
|
A1
|
20
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
22
|
A1
|
22
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
24.5
|
B
|
26
|
|
Vật lý kỹ thuật
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
24
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
21.5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A
|
22
|
A1
|
22
|
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)
|
A
|
20
|
B
|
21.5
|
|
Nông học
|
B
|
23
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)
|
B
|
22.5
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
24.5
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
21
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
A
|
21
|
A1
|
21
|
|
D1
|
21
|
|
Phát triển nông thôn
|
A
|
21.5
|
A1
|
21.5
|
|
B
|
23
|
|
Lâm sinh
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|
B
|
21
|
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
|
B
|
22
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
20.5
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A
|
22.5
|
B
|
24
|
|
Thú y (Thú y, Dược thú y)
|
B
|
23.5
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
24
|
A1
|
24
|
|
B
|
25.5
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Quản lý đất đai
|
A
|
21.5
|
A1
|
21.5
|
|
B
|
23
|
|
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang
|
||
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
17.5
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
19
|
A1
|
19
|
|
D1
|
19
|
|
Luật (Luật Hành chính)
|
A
|
17.5
|
C
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
D3
|
17.5
|
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
|
B
|
19
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
B
|
19
|
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản)
|
B
|
19
|
Điểm chuẩn đối với bậc liên thông cũng có các điều kiện như đối với điểm chuẩn NV1 ĐH chính quy. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
|
Khối
|
Điểm trúng truyển liên thông
|
Các ngành đào tạo liên thông bậc đại học
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
17.5
|
D1
|
17.5
|
|
Giáo dục Công dân
|
C
|
17.5
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
17.5
|
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
|
B
|
19
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.5
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
17.5
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
17.5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17.5
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1
|
17.5
|
D3
|
17.5
|
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
C
|
17.5
|
D1
|
17.5
|
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
|
D1
|
17.5
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
17.5
|
D3
|
17.5
|
|
Triết học
|
C
|
17.5
|
Văn học
|
C
|
17.5
|
Kinh tế
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Chính trị học
|
C
|
17.5
|
Thông tin học
|
A1
|
17.5
|
D1
|
17.5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Marketing
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Kinh doanh thương mại
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Kế toán
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Kiểm toán
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
|
A
|
13
|
C
|
13
|
|
D1
|
13
|
|
D3
|
13
|
|
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)
|
B
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Sinh học ứng dụng
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Khoa học môi trường
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Khoa học đất
|
B
|
19
|
Toán ứng dụng
|
A
|
17.5
|
Khoa học máy tính
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Quản lý công nghiệp
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Vật lý kỹ thuật
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
17.5
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
17.5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Nông học
|
B
|
19
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)
|
B
|
19
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
19
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Phát triển nông thôn
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
B
|
19
|
|
Lâm sinh
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
B
|
19
|
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
|
B
|
19
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
19
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A
|
17.5
|
B
|
19
|
|
Thú y (Thú y, Dược thú y)
|
B
|
19
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
B
|
19
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
D1
|
17.5
|
|
Quản lý đất đai
|
A
|
17.5
|
A1
|
17.5
|
|
B
|
19
|
Trường sẽ xét tuyển NV2 cho các ngành với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1
|
17.5
|
35
|
|
D3
|
17.5
|
||
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1
|
17.5
|
10
|
|
D3
|
17.5
|
||
Chính trị học
|
D310201
|
C
|
17.5
|
65
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
A
|
17.5
|
50
|
|
B
|
19
|
||
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
18.5
|
15
|
|
A1
|
18.5
|
||
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
A
|
20
|
20
|
|
A1
|
20
|
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
20
|
15
|
|
A1
|
20
|
||
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
A
|
19.5
|
15
|
|
A1
|
19.5
|
||
Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
A
|
19.5
|
15
|
|
A1
|
19.5
|
||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
D620115
|
A
|
21
|
20
|
|
A1
|
21
|
||
|
D1
|
21
|
||
Lâm sinh
|
D620205
|
A
|
19.5
|
10
|
|
A1
|
19.5
|
||
|
B
|
21
|
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
A
|
17.5
|
25
|
|
A1
|
17.5
|
||
|
D1
|
17.5
|
||
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
19
|
20
|
|
A1
|
19
|
||
|
D1
|
19
|
||
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin)
|
D480201
|
A
|
17.5
|
20
|
|
A1
|
17.5
|
||
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
D620116
|
A
|
17.5
|
25
|
|
A1
|
17.5
|
||
|
B
|
19
|
||
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản)
|
D620301
|
B
|
19
|
45
|
Điều kiện được nhận hồ sơ xét tuyển NV2 : Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2.
Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ - các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận); phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có); lệ phí 30.000 đồng.
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20-8 đến 17g ngày 4-9-2014 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện). Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, Khu 2, Đường 3-2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Thiết kế công nghiệp |
H,H 1 ,V,V 1 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
H, H 1 |
23 |
Thiết kế thời trang |
H, H 1 |
23 |
Thiết kế nội thất |
H |
25 |
H 1 ,V,V 1 |
23 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
A,A 1 |
14,5 |
D 1 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A 1 |
14,5 |
D1 |
16 |
|
D3 |
15 |
|
Quản trị khách sạn |
A,A 1 |
15,5 |
D1 |
16 |
|
D3 |
14,5 |
|
Kinh doanh thương mại |
A,A 1 |
14 |
D1 |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A 1 |
14 |
D1 |
14,5 |
|
Kế toán |
A,A 1 |
14 |
D1 |
14,5 |
|
Quan hệ công chúng |
A |
15 |
A1 |
16,5 |
|
C |
14 |
|
D1 |
17 |
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
13, 14 |
Kỹ thuật phần mềm |
A,A 1 ,D 1 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,B |
14, 15 |
Kỹ thuật nhiệt |
A,A 1 |
13 |
Kiến trúc |
V,V 1 |
23 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A,A 1 |
14 |
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014