ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường dao động từ 13-17 điểm, tùy từng ngành và từng khối dự thi.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).
Trường dành 920 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở cơ sở 1 và 850 chỉ tiêu đào tạo ĐH, CĐ để xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào cơ sở 2 của trường.
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian xét tuyển |
Thời gian thí sinh nhập học |
1 |
- Đợt 1: từ 20-8 -10-9-2014 |
Ngày 10-9-2014 |
Ngày 21-9-2014 |
2 |
- Đợt 2: từ 11 – 30-9-2014 |
Ngày 30-9-2014 |
Ngày 12-10-2014 |
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung:
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Tổng |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
|||
Cơ sở chính (mã trường LNH) |
|
920 |
|
|
|
|
|
Bậc Đại học: |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
40 |
15,0 |
|
17,0 |
|
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
|
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
40 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
40 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
40 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
40 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
|
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
17,5 |
Kinh tế |
D310101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Công thôn |
D510210 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Khuyến nông |
D620102 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) |
|
850 |
|
|
|
|
|
Đào tạo đại học: |
|
360 |
|
|
|
|
|
Kế toán |
D340301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Lâm sinh |
D620205 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
40 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
40 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Đào tạo cao đẳng: |
|
500 |
|
|
|
|
|
Kế toán |
C340301 |
50 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
50 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
50 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
Khoa học môi trường |
C440301 |
80 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
70 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Lâm sinh |
C620205 |
50 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Thiết kế nội thất |
C210405 |
50 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
50 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
50 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Tên ngành/ Bậc đào tạo |
Mã |
Điểm trúng tuyển |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
||
Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
|
17,0 |
|
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
|
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
|
|
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
17,5 |
Kinh tế |
D310101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Khuyến nông |
D620102 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Cơ sở 2 (LNS) |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
C540301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
ĐH Hồng Đức
Điểm sàn vào trường được xác định như sau: Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm; bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm. Điểm chuẩn cụ thể vào từng ngành:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển đợt 1
|
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A
|
17.0
|
|
A1
|
16.0
|
||||
2
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
3
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
14.0
|
|
B
|
15.5
|
||||
4
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14.0
|
|
5
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
15.0
|
|
D1
|
15.0
|
||||
6
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
13.0
|
|
7
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
C
|
13.0
|
||||
8
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
14.0
|
|
D1
|
14.0
|
||||
9
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
D1
|
13.0
|
|
M
|
15.0
|
||||
10
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
16.0
|
|
11
|
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)
|
D310501
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
C
|
13.0
|
||||
12
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)
|
D220113
|
A
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
||||
D1
|
13.0
|
||||
13
|
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
A
|
14.0
|
|
C
|
14.0
|
||||
D1
|
14.0
|
||||
14
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
C
|
13.0
|
||||
D1
|
13.0
|
||||
15
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
16
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
17
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
18
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
14.5
|
|
A1
|
14.5
|
||||
D1
|
15.0
|
||||
19
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
D1
|
13.0
|
||||
20
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
D1
|
13.0
|
||||
21
|
Nông học
|
D620109
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
22
|
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)
|
D620105
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
23
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
25
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
||||
26
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
||||
B
|
14.0
|
ĐH Tây Đô
Điểm trúng tuyển NV1 ĐH Tây Đô bằng với mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu của Bộ GD-ĐT.
Đối với bậc ĐH, điểm trúng tuyển NV1 khối A, A1: 13 điểm; B: 14; C: 13; D: 13. Điểm trúng tuyển NV1 đối với các thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ, gồm: khối A, A1: 12 điểm; B: 13; C: 12; D: 12.
Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung, gồm: khối A, A: 13 điểm; B: 14; C: 13; D: 13. Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc và Tây Nguyên, gồm: khối A, A1: 12 điểm; B: 13; C: 12; D: 12.
Bậc CĐ: điểm trúng tuyển NV1 khối A, A1: 10 điểm; B: 11; D: 10. Điểm trúng tuyển NV1 đối với các thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ, gồm: khối A, A1: 9 điểm; B: 10; D: 9.
Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung, gồm: khối A, A: 10 điểm; B: 11; D: 10. Mức điểm xét nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc và Tây Nguyên, gồm: khối A, A1: 9 điểm; B: 10; D: 9.
Thí sinh trúng tuyển là thí sinh có tổng điểm thi 3 môn (không nhân hệ số và không có môn nào bị điểm 0) cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có) đạt từ mức điểm chuẩn nói trên trở lên.
ĐH Tây Đô xét học ĐH (hoặc CĐ) cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ, 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỉ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người (những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm).
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 bắt đầu từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9/2014. Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi, 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nơi nhận của thí sinh.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014