ĐH Ngoại thương
Điểm trúng tuyển ĐH Ngoại thương Hà Nội
Điểm sàn trúng tuyển theo khối:
Khối A: 24,0 điểm (các môn thi nhân hệ số 1); Khối A1, D1,2,3,4,6: 22,0 điểm (các môn thi nhân hệ số 1); Khối D1 nhóm ngành Ngôn ngữ : 29,5 điểm (Tiếng Anh nhân hệ số 2); Khối D3 chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại: 28,0 điểm (Tiếng Pháp nhân hệ số 2); Khối D4 chuyên ngành Tiếng Trung thương mại: 28,0 điểm (Tiếng Trung nhân hệ số 2); Khối D6 chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại: 28,0 điểm (Tiếng Nhật nhân hệ số 2)
Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành:
Riêng nhóm ngành ngôn ngữ, môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm ưu tiên được xác định theo thông báo số 639/TB-BGDĐT ngày 8/8/2014 của Bộ GD&ĐT. Nghĩa là điểm ưu tiên nhân 4 chia 3.
Thí sinh đăng ký dự thi khối D1 vào chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Nhật thương mại có điểm bằng hoặc cao hơn điểm sàn trúng tuyển theo khối D1 nhóm ngành ngôn ngữ, chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi được nhà trường xét chuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung thương mại.
Thí sinh đăng ký dự thi các chuyên ngành không có môn nhân hệ số 2, có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển theo khối, chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi được đăng ký xét chuyển chuyên ngành vào các chuyên ngành có các khối thi tương ứng còn chỉ tiêu như sau:
- Quản trị kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 403): 48 chỉ tiêu
- Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404): 18 chỉ tiêu
- Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 407): 50 chỉ tiêu
- Ngân hàng (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 408): 60 chỉ tiêu
- Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 409) : 27 chỉ tiêu
- Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 470): 29 chỉ tiêu
- Kinh tế và phát triển quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 471): 40 chỉ tiêu
- Luật thương mại quốc tế (ngành Luật) (mã 660): 60 chỉ tiêu
Thời gian nộp đơn đăng ký xét chuyển chuyên ngành: 25/8/2014; Thời gian nhập học: từ 25-27/8/2014
- Điểm trúng tuyển cơ sở TPHCM
- Mức điểm trên áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển giữa các khu vực chênh nhau 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên chênh nhau 1,0 điểm. Các môn tính hệ số 1.
- Các thí sinh đăng ký dự thi chuyên ngành Kinh tế đối ngoại nhưng không trúng tuyển, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã chuyên ngành 406) thì được xét chuyển vào chuyên ngành này.
Điểm trúng tuyển cơ sở Quảng Ninh
Khoa Quốc tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội có điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2014 vào các ngành đào tạo như sau:
Stt
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
|||||
A
|
A1
|
B
|
C
|
D
|
||||
môn ngoại ngữ chưa nhân hệ số
|
môn ngoại ngữ
đã nhân hệ số
|
|||||||
NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CẤP BẰNG
|
||||||||
1
|
Kinh doanh quốc tế
|
160
|
18
|
19.5
|
-
|
-
|
18
|
25
|
2
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán
|
110
|
18
|
19.5
|
-
|
-
|
18
|
25
|
3
|
Hệ thống thông tin quản lí (*)
|
80
|
18
|
19.5
|
-
|
-
|
18
|
25
|
NGÀNH ĐÀO TẠO DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG
|
||||||||
4
|
Kế toán (liên kết với Trường ĐH HELP, Malaysia)
|
60
|
13
|
13
|
14
|
-
|
13
|
|
5
|
Kế toán - Tài chính (liên kết với Trường ĐH East London, Anh)
|
90
|
13
|
13
|
14
|
-
|
13
|
|
6
|
Quản lí (liên kết với Trường ĐH Keuka, Hoa kỳ)
|
100
|
13
|
13
|
14
|
13
|
13
|
|
7
|
Kinh tế - Quản lí (liên kết với Trường ĐH Paris Sud, Pháp)
|
30
|
18
|
19.5
|
20
|
-
|
18
|
25
|
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014