CĐ Cộng đồng Cà Mau
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) bằng điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng hệ chính quy năm 2014 theo thông báo kết luận của Bộ GD&ĐT.
Trong đó, điểm trúng tuyển theo từng khối thi, chung cho các ngành có cùng khối thi và không có điểm 0, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Cụ thể như sau:
Khối A, A1, D1:
Khu vực Đối tượng (ĐT) |
Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 |
Ghi chú |
|||
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
||
ĐT3 (Học sinh phổ thông) |
10,0 |
9,50 |
9,00 |
8,50 |
|
ĐT2 (Ưu tiên 2) |
9,00 |
8,50 |
8,00 |
7,50 |
|
ĐT1 (Ưu tiên 1) |
8,00 |
7,50 |
7,00 |
6,50 |
|
Khối B:
Khu vực Đối tượng (ĐT) |
Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
||
ĐT3 (Học sinh phổ thông) |
11,00 |
10,50 |
10,00 |
9,50 |
|
ĐT2 (Ưu tiên 2) |
10,00 |
9,50 |
9,00 |
8,50 |
|
ĐT1 (Ưu tiên 1) |
9,00 |
8,50 |
8,00 |
7,50 |
|
Điểm trúng tuyển đối với thí sinh thuộc đối tượng Tây Nam Bộ (thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp tại các tỉnh/thành phố thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long) có tổng số điểm dưới điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng năm 2014 không quá 1 điểm (không có điểm 0) theo khối thi và khu vực thi.
Các thí sinh có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ trước khi vào học chính thức.
CĐ Cộng đồng Hà Tây
Khu vực Đối tượng |
Mức điểm trúng tuyển |
|||
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
|
Học sinh phổ thông |
|
|
|
|
Khối A |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
Khối A1 |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
Khối D1 |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
Khối B |
11,0 |
10,5 |
10,0 |
9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
|
|
|
|
Khối A |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
Khối A1 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
Khối D1 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
Khối B |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
|
|
|
|
Khối A |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
Khối A1 |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
Khối D1 |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
Khối B |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
Khối A:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
CỘNG |
|
HS phổ thông |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
38 |
38 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
16 |
16 |
|
TS NGƯỜI ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
|
|
|
|
54 |
54 |
Khối A1
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
|
HS phổ thông |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
09 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
|
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
03 |
|
TS NGƯỜI ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
|
|
|
|
12 |
Khối D1:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
CỘNG |
|
HS phổ thông |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
15 |
15 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
8.0 |
8.0 |
7.5 |
6.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
11 |
11 |
|
TS NGƯỜI ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
|
|
|
|
26 |
26 |
Khối C:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
CỘNG |
|
HS phổ thông |
Điểm trúng tuyển |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
05 |
05 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
8.0 |
8.0 |
7.5 |
6.5 |
|
Số người đạt điểm TT |
|
|
|
07 |
07 |
|
TS NGƯỜI ĐẠT ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
|
|
|
|
12 |
12 |
CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014