ĐH Công nghiệp Vinh
Điểm chuẩn cụ thể của trường ĐH Công nghiệp Vinh như sau:
ĐH Bạc Liêu
Trường ĐH Bạc Liêu thông báo điểm xét trúng tuyển NV1 đối với thí sinh đã đăng ký dự thi vào trường và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đối với các thí sinh chuyển điểm từ các trường đại học, cao đẳng khác năm 2014 như sau:
Điểm cụ thể của trường ĐH Đồng Nai: Xem tại đây
ĐH Nam Cần Thơ
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014, đồng thời trường thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc đại học, cao đẳng năm 2014.
ĐH Nam Cần Thơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Trường đại học Nam Cần Thơ năm 2014 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
I. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
a. Bậc đại học - Hệ chính quy
KHỐI THI |
HỌC SINH PHỔ THÔNG |
Ưu tiên đặc thù KV |
Ghi chú |
||||||
KV3 |
KV2 |
2NT |
KV1 |
KV3 |
KV2 |
2NT |
KV1 |
||
A |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
|
A1 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
|
B |
14.0 |
13.5 |
13.0 |
12.5 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.0 |
|
C |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
|
D1 |
13.0 |
12.5 |
12.0 |
11.5 |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
|
V |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
(1) |
H |
16.0 |
15.5 |
15.0 |
14.5 |
15.0 |
14.5 |
14.0 |
13.5 |
(2) |
- (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2
TT |
Ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Thi tuyển |
Xét tuyển NVBS |
1 |
Dược sỹ |
D720401 |
A, B |
A, B |
2 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D |
A, A1, D |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D |
A, A1, D |
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D |
A, A1, D |
5 |
Quan hệ công chúng (PR) |
D360708 |
A, A1, C, D |
A, A1, C, D |
6 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B, D |
A, A1, B, D |
7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B, D |
A, A1, B, D |
8 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1, D |
A, A1, D |
9 |
Kiến trúc |
D580102 |
A, A1 |
A, A1, H, V |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
D510401 |
|
A, B |
11 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
|
A, A1, C, D |
KHỐI THI |
HỌC SINH PHỔ THÔNG |
Ưu tiên đặc thù KV |
Ghi chú |
||||||
KV3 |
KV2 |
2NT |
KV1 |
KV3 |
KV2 |
2NT |
KV1 |
||
A |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
A1 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
B |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
|
C |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
D1 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
|
V |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
(1) |
H |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 |
(2) |
- (1) & (2) : Môn Vẽ nhân hệ số 2
TT |
Ngành đào tạo cao đẳng |
Mã ngành |
Xét tuyển NVBS |
1 |
Dược sỹ |
C720401 |
A, B |
2 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D |
4 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D |
5 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B, D |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A, A1, D |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc |
C510101 |
A, A1, H, V |
c. Học sinh được công nhận trúng tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học hoặc cao đẳng các ngành tại trường đại học Nam Cần Thơ khi hội đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tham gia dự thi đủ các môn thi quy định và không có môn nào bị điểm 0 (không) trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014.
- Có tổng điểm thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn trúng tuyển vào các bậc tương ứng với từng khu vực như trên.
ĐH Phạm Văn Đồng
Bậc Đại học:
Bậc đại học:
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014