ĐH Kinh doanh và công nghệ
CĐ Công nghiệp Huế
Khối thi
A
A1
B
C
D1
Điểm trúng tuyển
10
10
11
10
10
- Mức điểm trên áp dụng tổng điểm 3 môn thi không nhân hệ số.
- Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của Trường.
CĐ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ
Điểm chuẩn cao đẳng trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm 2014
Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành đã đăng ký sẽ được chọn vào học hệ Trung cấp của Trường với các ngành tương ứng
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
Tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đối với bậc cao đẳng là 320. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung tương đương mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối xét tuyển
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
27
|
A, D1,A1
|
2
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
35
|
A, D1,A1
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
43
|
A, D1,A1
|
4
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
23
|
A, D1,A1
|
5
|
Khuyến nông
|
C620102
|
35
|
A, B
|
6
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
15
|
A, B
|
7
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
16
|
A, B
|
8
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
10
|
A, B
|
9
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
23
|
A, B
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
32
|
A, B
|
11
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
C620114
|
34
|
A, D1,A1
|
12
|
Phát triển nông thôn
|
C620116
|
31
|
A, B
|
CĐ Nông nghiệp Nam Bộ
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||
A |
A1 |
B |
D1 |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10 |
10 |
10 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
10 |
10 |
10 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
10 |
10 |
10 |
|
4 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
10 |
10 |
10 |
|
5 |
Khuyến nông |
C620102 |
10 |
11 |
||
6 |
Chăn nuôi |
C620105 |
10 |
11 |
||
7 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
10 |
11 |
||
8 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
10 |
11 |
||
9 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
10 |
11 |
||
10 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
10 |
11 |
||
11 |
Kinh doanh nông nghiệp |
C620114 |
10 |
10 |
10 |
|
12 |
Phát triển nông thôn |
C620116 |
10 |
11 |
Điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển xem chi tiết tại đây
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014