CĐ Điện tử - điện lạnh Hà Nội
Số tt |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Số thí sinh trúng tuyển |
01 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10.0 |
144 |
02 |
Kế toán |
C340301 |
10.0 |
70 |
03 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
10.0 |
24 |
04 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng cầu đường) |
C510102 |
10.0 |
355 |
05 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
10.0 |
187 |
06 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
10.0 |
620 |
07 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
10.0 |
291 |
08 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
10.0 |
85 |
09 |
Khai thác vận tải |
C840101 |
10.0 |
80 |
Điểm chuẩn bảng trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông ở khu vực 3.
CĐ Giao thông vận tải 2
Căn cứ vào điểm sàn cao đẳng năm 2014 của Bộ GD&ĐT và kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 của thí sinh dự thi vào trường cao đẳng Giao thông vận tải II. Trường thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 như sau:
- Điểm chuẩn cho tất cả các ngành: 10 điểm (kể cả điểm ưu tiên nếu có) và không có môn nào bị điểm 0.
- Điểm chuẩn trên áp dụng chung cho cả điểm thi đại học và cao đẳng.
Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV1 (ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng): Ngày 26/8/2014.
Thí sinh trúng tuyển NV1 ngành Kế toán: Nhập học ngày 10/9/2014.
v Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. CN Xây dựng cầu đường 2. CN Xây dựng đường ôtô - đường thành phố 3. CN Xây dựng cầu – hầm metro 4. CN Xây dựng đường ôtô - đường cao tốc |
C510104 | A, A1 | 400 |
II | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. CN Cơ khí sửa chữa ô tô-máy xây dựng 2. CN Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng – xếp dỡ 3. CN Công nghệ kỹ thuật cơ khí chế tạo 4. CN Công nghệ ôtô |
C510201 | A, A1 | 200 |
III | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. CN Kế toán doanh nghiệp 2 2. CN Kế toán thương mại – dịch vụ 3. CN Kế toán xây dựng |
C340301 | A, A1, D1 | 100 |
IV | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. CN Xây dựng công trình thủy |
C510102 | A, A1 | 300 |
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
-Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã dự thi Đại học hoặc Cao đẳng năm 2014 các khối A, A1, D1 năm 2014 có tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên từ 10.0 điểm trở lên.
CĐ Giao thông vận tải 3
Điểm trúng tuyển 10 điểm (khu vực 3 – Học sinh phổ thông) cho tất cả các ngành (bằng mức điểm xét tuyển cơ bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và không có môn nào bị điểm 0. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt) - mã ngành C510104; Kế toán – C340301; Tin học ứng dụng – C480202; Công nghệ kỹ thuật ô tô – C510205; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) – C510103; Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) – C580302; Quản trị kinh doanh – C340101; Tài chính – ngân hàng – C340201; Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải bộ, vận tải sắt) – C840101; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng – C510105.
Danh sách thí sinh trúng tuyển có thể xem tại bảng thông báo của trường hoặc trên Website: www.hcmct3.edu.vn.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014