ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Xem chi tiết điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2 của trường tại đây.
ĐH Đại Nam
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 như sau:
- Điểm chuẩn trúng tuyển với thí sinh Khu vực 3, học sinh phổ thông (đã nhân hệ số 2 điểm môn chính)
a- Hệ Đại học:
+ Khối A, A1, C, D: 17.5 điểm
+ Khối B: 19,0 điểm
b- Hệ Cao đẳng:
+ Khối A, A1, D: 13, 5 điểm
- Môn chính (điểm được nhân hệ số 2) theo ngành và khối thi
TT |
Ngành/ Khối |
A |
A1 |
B |
C |
D |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Toán |
Tiếng Anh |
|
|
Ngoại Ngữ |
2 |
Tài chính ngân hàng |
Toán |
Tiếng Anh |
|
|
Ngữ văn |
3 |
Kế toán |
Toán |
Tiếng Anh |
|
|
Ngữ văn |
4 |
Quan hệ công chúng |
Toán |
Tiếng Anh |
|
Ngữ văn |
Ngữ văn |
5 |
Xây dựng |
Toán |
Toán |
|
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
Toán |
Toán |
|
|
Toán |
7 |
Dược học |
Hóa |
|
Sinh |
|
|
8 |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
Tiếng Anh |
Cách xác định điểm trúng tuyển
(Điểm 2 môn thi + Điểm môn chính x 2) + Điểm ưu tiên thực tế (nếu có) ≥ Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm ưu tiên thực tế = Điểm ưu tiên theo Quy chế x 4/3
ĐH Quảng Bình
Xem chi tiết điểm chuẩn, danh sách trúng tuyển tại đây
ĐH Thành Tây
Trường Đại học Thành Tây xác định điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) như sau:
Khối | Đại học | Cao đẳng | Ghi chú |
Khối A | 17.33 | 13.33 | Điểm đã nhân hệ số môn thi chính. |
Khối B | 18.66 | 14.66 | |
Khối D1 | 17.33 | 13.33 |
ĐH Hồng Đức
Căn cứ thông báo Kết luận của Hội đồng xác định tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014; Căn cứ kết quả họp Hội đồng tuyển sinh ngày 08/8/2014, Trường Đại học Hồng Đức thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành bậc đại học hệ chính quy năm 2014, như sau:
Điểm sàn của Trường Đại học Hồng Đức
- Bậc đại học: Khối A, A1, C và D1: 13.0 điểm; Khối B: 14.0 điểm.
- Bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D1: 10.0 điểm; Khối B: 11.0 điểm.
Điểm trúng tuyển đợt 1 theo ngành
Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; ngành Giáo dục Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Đối với thí sinh đăng ký dự thi liên thông, điểm trúng tuyển vào ngành bằng điểm sàn tương ứng với khối thi.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển đợt 1 |
|
1 |
SP Toán học |
D140209 |
A |
17.0 |
|
A1 |
16.0 |
||||
2 |
SP Vật lý |
D140211 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
3 |
SP Hóa học |
D140212 |
A |
14.0 |
|
B |
15.5 |
||||
4 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14.0 |
|
5 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C |
15.0 |
|
D1 |
15.0 |
||||
6 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
13.0 |
|
7 |
SP Địa lý |
D140219 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
8 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
14.0 |
|
D1 |
14.0 |
||||
9 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1 |
13.0 |
|
M |
15.0 |
||||
10 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
16.0 |
|
11 |
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
12 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A |
13.0 |
|
C |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
13 |
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
A |
14.0 |
|
C |
14.0 |
||||
D1 |
14.0 |
||||
14 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
C |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
15 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
18 |
Kế toán |
D340301 |
A |
14.5 |
|
A1 |
14.5 |
||||
D1 |
15.0 |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
20 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
D1 |
13.0 |
||||
21 |
Nông học |
D620109 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
22 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
D620105 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
23 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
25 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
||||
26 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
||||
B |
14.0 |
ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Thí sinh trúng tuyển thỏa các điều kiện sau:
- Không có môn nào bị điểm 0;
- Có tổng số điểm 3 môn thi theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm, cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Điểm chuẩn quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A A1 |
13 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||
D510602 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
B |
14 |
Xét tuyển nguyện vọng 2
Điều kiện được nhận hồ sơ xét tuyển NV2 như sau:
- Thí sinh có hộ khẩu thuộc các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A, A1, B.
- Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2.
- Không có môn nào bị điểm 0;
- Có tổng số điểm 3 môn thi được làm tròn đến 0,5 điểm, cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2 (khối A, A1 là 13 điểm, khối B là 14 điểm)
- Trường sẽ xét tuyển thí sinh có tổng điểm từ cao xuống thấp đến cho đến khi đủ chỉ tiêu.
ĐH Tây Đô
Xem chi tiết tại đây
Xét tuyển NVBS:
- Thời gian xét tuyển NVBS đợt 1: Bắt đầu từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 10/9/2014.
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi, 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nơi nhận.
- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường Đại học Tây Đô hoặc có thể nộp qua bưu điện.
Xét tuyển thẳng học đại học và cao đẳng:
Trường được áp dụng chính sách ưu tiên đặc thù trong tuyển sinh:Xét học đại học (hoặc cao đẳng) cho học sinh đã tốt nghiệp THPT của 22 huyện/thị xã nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Tân Thạnh thuộc Tỉnh Long An; Hồng Ngự, Tân Hồng, TX Hồng Ngự thuộc Tỉnh Đồng Tháp; TX Tân Châu, An Phú, TX Châu Đốc, Tịnh Biên, Tri Tôn thuộc Tỉnh An Giang; Giang Thành, TX Hà Tiên, Kiên Hải, Phú Quốc thuộc Tỉnh Kiên Giang; Long Mỹ thuộc Tỉnh Hậu Giang; Phước Long thuộc Tỉnh Bạc Liêu, Trà Cú thuộc Tỉnh Trà Vinh; Tân Phú Đông thuộc Tỉnh Tiền Giang.), 62 huyện nghèo và 23 huyện có tỉ lệ người nghèo cao, học sinh là người dân tộc rất ít người. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm.
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014