Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 tại điểm thi Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau:
TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
TẠI TP.HCM (Chỉ tiêu 4.460) |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) |
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
9 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
11 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
12 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
13 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
14 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
16 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
19 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
22 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
23 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
24 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
25 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
26 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
28 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
29 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
2 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|||
1 |
Kinh doanh |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
2 |
Thương mại |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
3 |
Khoa học và quản lý môi trường |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
4 |
Công nghệ thông tin |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
5 |
Công nghệ sinh học |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
PHÂN HIỆU GIA LAI |
|
|
|
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
6 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
7 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
|
|
|
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
6 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
Trong khi đó, ĐH Nông lâm Huế tuyển 2.400 chỉ tiêu vào trường, trong đó hệ ĐH là 2.050 chỉ tiêu, hệ liên thông là 100 chỉ tiêu và hệ CĐ là 250 chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển năm 2015 vào trường được xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:
Các ngành đào tạo đại học: |
Tổ hợp môn thi |
Chỉ tiêu |
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật |
|
150 |
Công thôn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm |
|
200 |
Công nghệ thực phẩm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
250 |
Quản lý đất đai |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
4. Nhóm ngành: Trồng trọt |
|
350 |
Khoa học đất |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Nông học |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Bảo vệ thực vật |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y |
|
350 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Thú y |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
6. Nhóm ngành: Thủy sản |
|
250 |
Nuôi trồng thủy sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
|
300 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Lâm nghiệp |
1.Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Lâm nghiệp đô thị |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|
200 |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Phát triển nông thôn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: |
100 |
|
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Chăn nuôi |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Nuôi trồng thủy sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Quản lý đất đai |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Công thôn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Khoa học cây trồng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
40 |
Chăn nuôi |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
Nuôi trồng thủy sản |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
Quản lý đất đai |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
Công thôn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
30 |
Còn tại ĐH Lâm nghiệp, trường này dự kiến tuyển 3.400 chỉ tiêu trong năm 2015 dựa theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:
Cơ sở phía Bắc: 2.850 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
250 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
50 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A, A1, D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
100 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B, D1 |
300 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
A, A1, B, D1 |
200 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
120 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1, B, D1 |
250 |
Lâm sinh |
D620205 |
A, A1, B, D1 |
150 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
A, A1, B, D1 |
300 |
Khuyến nông |
D620102 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, A1, B, D1 |
100 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
A, A1, B, D1 |
100 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A, A1, D1 |
100 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A, A1, D1 |
80 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
A, A1, D1 |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1, D1 |
250 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
A, A1, D1 |
50 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
A, A1, D1 |
50 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A, A1, B, D1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1, D1 |
50 |
(*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
Cơ sở phía Nam (Đồng Nai): tuyển 550 chỉ tiêu gồm:
Ngành đào tạo hệ ĐH |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
50 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Lâm sinh |
D620205 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A, A1, D1 |
50 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A, A1, D1 |
50 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1, D1 |
50 |
Ngành đào tạo hệ CĐ: 210 chỉ tiêu
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
20 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B, D1 |
30 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
C540301 |
A, A1, B, D1 |
20 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
A, A1, B, D1 |
30 |
Lâm sinh |
C620205 |
A, A1, B, D1 |
20 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C620211 |
A, A1, B, D1 |
30 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
A, A1, D1 |
20 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
A, A1, D1 |
20 |