Dân Việt

Chỉ tiêu tuyển sinh các trường nông lâm năm 2015

Quốc Hải 17/03/2015 14:37 GMT+7
Năm 2015, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM dự kiến tuyển 5.300 chỉ tiêu (CT) dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia (cụm thi do trường ĐH chủ trì) và giữ nguyên tổ hợp môn theo khối thi truyền thống.

img

 

Thí sinh dự thi ĐH năm 2014 tại điểm thi Trường ĐH Nông lâm TP.HCM 

Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau:

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

TẠI TP.HCM (Chỉ tiêu 4.460)

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

6

Công nghệ thông tin

D480201

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

9

Lâm nghiệp

D620201

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

11

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

12

Thú y

D640101

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

13

Nông học

D620109

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

14

Bảo vệ thực vật

D620112

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

   (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

19

Khoa học môi trường

D440301

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

24

Bản đồ học

D310501

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

25

Kinh tế

D310101

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh)

26

Quản trị kinh doanh

D340101

 (Toán, Lý, Hóa)Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

28

Phát triển nông thôn

D620116

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

29

Kế toán

D340301

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)  Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

1

Công nghệ thực phẩm

D540101
(CTTT)

   (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

2

Thú y

D640101
(CTTT)

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

1

Kinh doanh

 

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

2

Thương mại

 

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

3

Khoa học và quản lý môi trường

 

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

4

Công nghệ thông tin

 

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

5

Công nghệ sinh học

 

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

 

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

PHÂN HIỆU GIA LAI
(chỉ tiêu 420)

 

 

1

Quản lý đất đai

D850103

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Lâm nghiệp

D620201

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

3

Nông học

D620109

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

6

Thú y

D640101

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

7

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

PHÂN HIỆU NINH THUẬN
(Chỉ tiêu 420)

 

 

1

Quản lý đất đai

D850103

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Quản trị kinh doanh

D340101

 (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

6

Thú y

D640101

  (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Trong khi đó, ĐH Nông lâm Huế tuyển 2.400 chỉ tiêu vào trường, trong đó hệ ĐH là 2.050 chỉ tiêu, hệ liên thông là 100 chỉ tiêu và hệ CĐ là 250 chỉ tiêu.

Điểm trúng tuyển năm 2015 vào trường được xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:

Các ngành đào tạo đại học:

 Tổ hợp môn thi 

Chỉ tiêu

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

 

150

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

 

200

Công nghệ thực phẩm

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Công nghệ sau thu hoạch

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

 

250

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

4. Nhóm ngành: Trồng trọt

 

350

Khoa học đất

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Nông học

1. Toán, Vật lý, Hóa học
 2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Bảo vệ thực vật

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

 

350

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Thú y

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

6. Nhóm ngành: Thủy sản

 

250

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

 

300

Công nghệ chế biến lâm sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Lâm nghiệp

1.Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Lâm nghiệp đô thị

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Quản lý tài nguyên rừng

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

 

200

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Phát triển nông thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Hóa học
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:


100

Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Chăn nuôi

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học

 

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học 
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 


Khoa học cây trồng

1. Toán, Vật lý, Hóa học 
2. Toán, Sinh học, Hóa học

40

Chăn nuôi

1. Toán, Vật lý, Hóa học 
2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Nuôi trồng thủy sản

1. Toán, Vật lý, Hóa học 
2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Quản lý đất đai

1. Toán, Vật lý, Hóa học 
2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Công thôn

1. Toán, Vật lý, Hóa học
 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30


Còn tại ĐH Lâm nghiệp, trường này dự kiến tuyển 3.400 chỉ tiêu trong năm 2015 dựa theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.

Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể từng ngành:

Cơ sở phía Bắc: 2.850 chỉ tiêu

Ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Kế toán

D340301

A, A1, D1

250

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

50

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A, A1, D1

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

100

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

300

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

A, A1, B, D1

50

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

A, A1, B, D1

200

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

120

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B, D1

250

Lâm sinh

D620205

A, A1, B, D1

150

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, A1, B, D1

300

Khuyến nông

D620102

A, A1, B, D1

50

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B, D1

100

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A, A1, B, D1

100

Thiết kế nội thất

D210405

A, A1, D1

100

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A, A1, D1

80

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A, A1, D1

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1, D1

250

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

A, A1, D1

50

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

A, A1, D1

50

Công nghệ vật liệu

D515402

A, A1, B, D1

50

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A, A1, B, D1

100

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1, D1

50

(*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

Cơ sở phía Nam (Đồng Nai): tuyển 550 chỉ tiêu gồm:

Ngành đào tạo hệ ĐH

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Kế toán

D340301

A, A1, D1

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

50

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

50

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A, A1, B, D1

50

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B, D1

50

Lâm sinh

D620205

A, A1, B, D1

50

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, A1, B, D1

50

Thiết kế nội thất

D210405

A, A1, D1

50

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A, A1, D1

50

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1, D1

50


Ngành đào tạo hệ CĐ: 210 chỉ tiêu

Ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Kế toán

C340301

A, A1, D1

20

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

20

Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B, D1

30

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

A, A1, B, D1

20

Khoa học môi trường

C440301

A, A1, B, D1

30

Lâm sinh

C620205

A, A1, B, D1

20

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A, A1, B, D1

30

Thiết kế nội thất

C210405

A, A1, D1

20

Kiến trúc cảnh quan

C580110

A, A1, D1

20