Tối 28.6, ông Nguyễn Hữu Độ, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội ra quyết định giảm điểm chuẩn vào các trường chuyên trên địa bàn thành phố.
Học sinh thi vào lớp 10 tại Hà Nội
Theo đó, tất cả các môn thi vào 4 trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, THPT chuyên Sơn Tây, THPT chuyên Nguyễn Huệ và THPT Chu Văn An đều giảm ít nhất 0,5 điểm/môn thi.
Cụ thể: Tại trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam, điểm Tiếng Pháp giảm 4,5 điểm, chuyên Toán giảm 1 điểm. Các lớp chuyên Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh giảm 0,5 điểm. Lớp chuyên Tin, Tiếng Trung, Địa lý giảm 0,25 điểm.
Đối với trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, chuyên Sử hạ 1 điểm; Tiếng Anh hạ 2,25 điểm; Tiếng Nga, Tin, Lý hạ 2 điểm; lớp Toán hạ 1,5 điểm; lớp Hóa hạ 2,25 điểm; lớp Sinh hạ 2,5 điểm. Đặc biệt đối với lớp chuyên Pháp hạ đến 4,5 điểm.
Trong khi đó, tại trường THPT Chu Văn An lớp chuyên Pháp hạ 7,5 điểm. Ngữ Văn hạ 1,25 điểm; Tiếng Anh, Toán hạ 1,75 điểm; Tin hạ 2,5 điểm; Lý hạ 3,5 điểm; Hóa hạ 2 điểm; Sinh hạ 1,5 điểm.
So với 4 trường chuyên, trường THPT Sơn Tây có mức điểm chuẩn hạ so với đợt 1 là ít nhất. Trường này chỉ giảm từ 0,5 đến 1,5 điểm.
Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết, căn cứ vào chỉ tiêu được phê duyệt và số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển vào các trường, học sinh có thể thay đổi nguyện vọng dự tuyển cho phù hợp.
Sau khi biết điểm thi, thí sinh ở Hà Nội có nguyện vọng có thể làm đơn phúc khảo, hạn cuối vào ngày 1-7 tại các trường THCS - nơi học lớp 9. Thí sinh tự do nộp đơn phúc khảo tại các phòng GD-ĐT quận, huyện, thị xã.
Bảng điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên:
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Địa |
Tiếng Anh |
Tiếng Trung |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lí |
Hóa |
Sinh |
Điểm chuẩn |
39,00 |
37,25 |
42,00 |
41,00 |
33,50 |
33,75 |
35,25 |
38,00 |
35,75 |
34,00 |
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lí |
Hóa |
Sinh |
Điểm chuẩn |
35,50 |
27,00 |
37,50 |
33,50 |
32,50 |
31,25 |
31,50 |
32,25 |
30,00 |
27,50 |
3. Trường THPT Chu Văn An
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Toán |
Tin |
Lí |
Hóa |
Sinh |
Điểm chuẩn |
36,00 |
39,00 |
25,00 |
30,50 |
31,00 |
31,50 |
31,75 |
29,00 |
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên |
Ngữ văn |
Sử |
Địa |
Lí |
Điểm chuẩn |
28,25 |
18,50 |
22,50 |
24,00 |