Bộ GD-ĐT cho biết, đến hết ngày 24.8, cả nước có 506.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào các trường ĐH-CĐ (so với dự kiến số thí sinh đạt từ ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với hệ ĐH là hơn 531.000 thí sinh). Như vậy, cánh cửa vào đại học, cao đẳng cho thí sinh vẫn còn mở rộng.
Ngày hôm nay (26.8), các trường bắt đầu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Theo đó, trong đợt 2 này, các trường sẽ nhận ĐKXT từ ngày 26.8 đến 7.9, công bố kết quả trúng tuyển trước 10.9.
Bộ GD-ĐT cũng vừa công bố danh sách các trường ĐH, CĐ còn chỉ tiêu tuyển sinh. Thí sinh có thể căn cứ vào danh sách này đăng ký xét tuyển cho phù hợp.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2 (Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp) |
||||
STT | Mã | Trường | Chỉ tiêu đợt 2 | |
ĐH | CĐ | |||
1 | TLA | ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | 202 | - |
2 | TDL | ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | 321 | 287 |
3 | MDA | ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT | 1,453 | 566 |
4 | SP2 | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | 490 | - |
5 | THP | ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | 1,332 | 112 |
6 | SPD | ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | 282 | 513 |
7 | SKH | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | 844 | 618 |
8 | KTS | ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM | 184 | - |
9 | DQK | ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | 3,850 | 416 |
10 | HYD | HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | 160 | - |
11 | VHS | ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM | 120 | |
12 | VTT | ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN | 637 | 150 |
13 | YPB | ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG | 20 | - |
14 | VLU | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG | 519 | 240 |
15 | HF | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 279 | - |
16 | KCC | ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | 325 | - |
17 | CEA | ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN | 1,565 | - |
18 | LNH | ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | 2,804 | 52 |
19 | TTB | ĐẠI HỌC TÂY BẮC | 3,415 | 468 |
20 | THV | ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | 918 | 267 |
21 | TDS | ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | 828 | - |
22 | KTD | ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | 1,603 | 189 |
23 | MTU | ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | 310 | 226 |
24 | HPN | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | 115 | - |
25 | HVQ | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 344 | - |
26 | DFA | ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH | 765 | - |
27 | XDT | ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | 734 | 386 |
28 | TQU | ĐẠI HỌC TÂN TRÀO | 631 | 3 |
29 | DVB | ĐẠI HỌC VIỆT BẮC | 681 | 53 |
30 | SKV | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 591 | 749 |
31 | SKD | ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | 113 | 4 |
32 | HTN | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | 451 | - |
33 | KTC | ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM | 649 | 563 |
34 | HLU | ĐẠI HỌC HẠ LONG | 410 | 1,041 |
35 | EIU | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | 814 | 498 |
36 | SKN | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | 848 | 449 |
37 | DNB | ĐẠI HỌC HOA LƯ | 433 | 147 |
38 | DYD | ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | 555 | 86 |
Trong khi đó, Đại học Đà Nẵng cho biết từ ngày 26.8 đến 7.9, trường này tiếp tục tuyển thêm 1.900 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1 vào 3 trường thành viên, gồm: Cao đẳng Công nghệ, Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu tại Kon Tum.
Theo đó, chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:
CĐ Công nghệ Đà Nẵng:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01 |
35 |
2 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00,D07, D08 |
68 |
4 |
C510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
A00, A01, C01, V01 |
57 |
5 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, C01 |
50 |
6 |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01 |
97 |
7 |
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A00, A01, C01 |
69 |
8 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01 |
26 |
9 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01 |
32 |
11 |
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01 |
41 |
12 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01 |
55 |
13 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
A00, A01, C01 |
68 |
14 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
45 |
15 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
58 |
16 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
35 |
17 |
C580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01 |
53 |
Phân hiệu Komtum tại Đà Nẵng:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
C340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
18 |
2 |
C340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
20 |
3 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00 |
17 |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
19 |
5 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, D01 |
|
6 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D01 |
|
7 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
24 |
8 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
4 |
9 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
10 |
10 |
D340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A00, A01, D01 |
22 |
11 |
D340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
|
12 |
D380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01 |
|
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
24 |
14 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D07 |
25 |
15 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D07 |
30 |
16 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D07 |
36 |
17 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
15 |
CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
88 |
2 |
C340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
43 |
3 |
C340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
167 |
4 |
C480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
61 |
5 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
58 |
6 |
C480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
56 |
7 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
203 |
8 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
A00, A01, D01, D07 |
106 |
9 |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
44 |
10 |
C340301LT |
Kế toán (liên thông) |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
11 |
C480201LT |
Công nghệ thông tin (liên thông) |
A00, A01, D01, D07 |
34 |
Bên cạnh đó, Bộ GD-ĐT cũng công bố danh sách các trường ĐH, CĐ đã tuyển đủ chỉ tiêu.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÃ TUYỂN ĐỦ CHỈ TIÊU (Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp) |
|||||
STT | Mã | Trường | Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
Tổng |
1 | DTT | ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG | 5,800 | - | 6,370 |
2 | HUI | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | 7,474 | 8,389 | |
3 | TMA | ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | 3,800 | - | 4,330 |
4 | SPK | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | 4,500 | 5,012 | |
5 | DCN | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | 6,700 | 2,900 | 10,068 |
6 | KSA | ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM | 4,000 | - | 4,461 |
7 | SGD | ĐẠI HỌC SÀI GÒN | 3,500 | 500 | 4,376 |
8 | TCT | ĐẠI HỌC CẦN THƠ | 9,000 | - | 9,364 |
9 | BKA | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | 6,000 | - | 6,350 |
10 | LDA | ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | 1,800 | 100 | 2,237 |
11 | DNV | ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | 1,600 | 300 | 2,200 |
12 | TTN | ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | 2,760 | 350 | 3,400 |
13 | NHS | TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP.HCM | 2,400 | - | 2,650 |
14 | HC | HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH | 1,500 | - | 1,703 |
15 | SPH | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | 2,800 | - | 2,985 |
16 | YDS | ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM | 1,590 | - | 1,742 |
17 | GTS | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | 2,400 | 250 | 2,800 |
18 | LPS | ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM | 1,500 | - | 1,650 |
19 | HTC | HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | 4,000 | - | 4,114 |
20 | LPH | ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | 2,395 | - | 2,500 |
21 | CKD | TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI | - | 2,500 | 2,602 |
22 | BVH | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 3,400 | 300 | 3,800 |
23 | YKV | ĐẠI HỌC Y KHOA VINH | 550 | 800 | 1,450 |
24 | TAG | ĐẠI HỌC AN GIANG | 2,350 | 1,060 | 3,502 |
25 | SPS | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM | 3,300 | 160 | 3,548 |
26 | KMA | HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ | 550 | - | 614 |
27 | HHK | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | 650 | 150 | 857 |
28 | HCP | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | 500 | - | 554 |
29 | HHA | ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | 3,200 | 500 | 3,752 |
30 | YDN | ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG | 1,500 | 600 | 2,150 |
31 | KTA | ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | 1,950 | - | 1,994 |
32 | MTC | ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 450 | - | 490 |
33 | NTH | ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | 3,450 | - | 3,490 |
34 | CYS | TRƯỜNG CĐ DƯỢC TRUNG ƯƠNG | - | 650 | 680 |
35 | DKY | ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | 520 | 380 | 903 |
36 | KHA | ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | 4,800 | - | 4,802 |
37 | GHA | ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | 5,000 | - | 5,000 |
38 | TSN | ĐẠI HỌC NHA TRANG | 2,500 | 1,000 | 3,500 |
39 | XDA | ĐẠI HỌC XÂY DỰNG | 3,300 | - | 3,300 |
40 | YTB | ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH | 930 | - | 930 |
41 | YHB | ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | 1,000 | - |