Dân Việt

Công bố điểm chuẩn vào đại học 18 trường khối quân đội

Diệu Thu 26/08/2015 12:01 GMT+7
Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào đại học của các trường khối quân đội. Theo đó, điểm trúng tuyển của các trường đều có sự chênh lệch giữa thí sinh miền Nam và miền Bắc.

Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa ban hành quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vào các học viện, trường Quân đội năm 2015. Mức điểm chuẩn hệ quân sự tăng mạnh so với năm trước.

Thí sinh lưu ý, trong điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015 của 18 trường quân đội, riêng Học viện Phòng không – Không quân có sử dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh nam miền Bắc để xét tuyển. Đó là môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 trở lên phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Trường Sĩ quan Không quân đào tạo cao đẳng quân sự ngành Kỹ thuật hàng không có điểm chuẩn 20,50 đối với thí sinh miền Bắc và 20,00 đối với thí sinh miền Nam.

Căn cứ vào điểm chuẩn, các trường sẽ tổ chức công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển; báo gọi nhập học những thí sinh có kết quả xét tuyển đạt điểm chuẩn theo đúng quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng.

Trường hợp thí sinh được bổ sung điểm ưu tiên, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh các trường tổ chức kiểm tra tính chính xác của hồ sơ chứng minh và chịu trách nhiệm về việc quyết định cộng điểm ưu tiên cho thí sinh.

* Thí sinh lưu ý, trong điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015 của 18 trường quân đội, riêng Học viện Phòng không – Không quân có sử dụng tiêu chí phụ đối với thí sinh nam miền Bắc để xét tuyển. Đó là môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 trở lên phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh theo xem điểm chuẩn 18 trường tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015.

Học viện, trường

Tổ hợp
xét  tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

 1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

22,25

 2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

 3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

 4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

 5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

b) Ngành CHTM PK -KQ

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

 6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

 7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

Thí sinh nữ

D01

26,50

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

Thí sinh nữ

D02

26,50

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

Thí sinh nữ

D01

26,81

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

Thí sinh nữ

D04

26,81

d) Quan hệ Quốc tế

 

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

Thí sinh nữ

D01

27,50

đ) Trinh sát kỹ thuật

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

 8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

 9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

Thí sinh nam Quân khu 4
(Quảng Trị, Thừa Thiên  - Huế)

A00

23,50

 10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

 11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

 12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

a) Phi công

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

b) Sĩ quan Dù

 

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

 13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

 14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

 15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

 16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

 

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

 17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

 18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50