Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA) đã công bố danh tính trọng tài bắt chính trận Việt Nam – Đài Loan thuộc vòng loại World Cup 2018 khu vực châu Á diễn ra vào 24.3 tới trên sân Mỹ Đình. Theo đó, người nhận lĩnh trách nhiệm là ông Makhadmeh Adham Mohammad Tumah. Ông Tumah mang quốc tịch Jordan, sinh năm 1987, tức năm nay mới 28 tuổi và là một trong 15 vị vua sân cỏ đã tham gia cầm còi tại VCK U23 châu Á 2016 vừa qua.
ĐT Đài Loan từng gây nhiều khó khăn cho Việt Nam.
Hai trợ lý cho ông Tumah là hai người đồng hương Alroalle Ahmad Moannes Nadi và Alamawe Issa. Trọng tài thứ 4 cũng là một người Jordan Alali Ahmed Faisal Mohammad. Giám sát trận đấu thuộc về ông Ramadan Mazen (Li Băng), trong khi ông Anthony John (Ấn Độ) làm nhiệm vụ giám sát trọng tài.
Ông Tumah được giao bắt chính các trận đấu thuộc cấp FIFA và AFC kể từ đầu năm 2014. Ngoài VCK U23 châu Á 2016 diễn ra tại Qatar, ông còn bắt chính 2 trận đấu tại AFC Cup, 1 trận tại AFC Champions League và 3 trận tại vòng loại World Cup 2018 khu vực châu Á. Đội tuyển Đông Nam Á duy nhất từng góp mặt trong trận đấu mà ông Tumah cầm còi là Campuchia. Khi đó, họ thua chủ nhà Afghanistan với tỷ số 0-3.
Ngoài thông tin về trọng tài sẽ bắt chính trận Việt Nam vs Đài Loan, phía đội khách Đài Loan cũng đã gửi tới LĐBĐ Việt Nam (VFF) danh sách 11 quan chức và 26 cầu thủ sẽ sang Hà Nội. Phần lớn trong số họ sẽ có mặt tại Việt Nam ngày 21.3. Một số ít khác hội quân muộn 1 ngày. Trong danh sách này có tất cả những cầu thủ tốt nhất xứ Đài.
Trận lượt đi diễn ra vào tháng 9 năm ngoái, ĐT Việt Nam đã phải rất vất vả mới có thể đánh bại Đài Loan với tỷ số 2-1. Ở bảng F hiện tại, Việt Nam đang có 4 điểm sau 4 trận đấu, đứng áp chót, xếp trên chính Đài Loan (5 trận, 0 điểm). Đội bóng của HLV Nguyễn Hữu Thắng chắc chắn xếp trên đối thủ sau khi vòng bảng kết thúc và giành quyền tham dự vòng loại tiếp theo để tranh vé dự Asian Cup 2019.
Danh sách ĐT Đài Loan:
1 TSAI,SHUO-CHE 1/14/1996
2 LU, KUN-CHI 2/6/1985
3 CHIU,YU-HUNG 8/31/1994
4 LIN,CHIEN-HSUN 1/10/1993
5 CHEN,YI-WEI 3/27/1987
6 CHIANG,MING-HAN 10/6/1986
7 CHEN,CHIA-CHUN 10/13/1991
8 CHAN,CHE-YUAN 10/23/1989
9 CHEN,TING-YANG 9/28/1992
10 WANG,RUEI 8/10/1993
11 LIN,YUEH-HAN 2/16/1993
12 LIN,CHANG-LUN 6/28/1991
13 YEN,HO-SHEN 12/31/1990
14 LIN,CHE-YU 2/11/1993
15 LI,MAO 11/2/1992
16 CHEN,WEI-CHUAN 8/29/1992
17 WU,CHUN-CHING 12/18/1988
18 WENG, WEI-PIN 11/23/1991
19 LIN,SHIH-KAI 11/17/1994
20 CHEN, HAO-WEI 4/30/1992
21 CHEN,CHAO-AN 6/22/1995
22 WEN,CHIH-HAO 3/25/1993
23 CHEN,PO-LIANG 8/11/1988
24 CHU,EN-LE 9/8/1987
25 CHEN,TSAN-YUAN 10/5/1983
26 KO,YU-TING 1/18/1994