Dân Việt

Âm lịch hôm nay (5.6, tức 27.7 dương lịch): Giờ xuất hành đẹp nhất

Tả Ao 27/07/2017 10:36 GMT+7
Hôm nay, ngày 27.7.2017 dương lịch tức ngày 5 tháng 6 (đủ) năm 2017 âm lịch, là ngày Ất Mão, tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu.

Xem ngày âm lịch hôm nay để tra ngày tốt xấu, căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, chọn ngày thuận lợi cho công việc của gia chủ gặp nhiều may mắn.

img

Hôm nay, ngày 27.7.2017 dương lịch tức ngày 5 tháng 6 (đủ) năm 2017 âm lịch, là ngày Ất Mão, tháng Đinh Mùi năm Đinh Dậu.

Các bước xem ngày tốt cơ bản: 

- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.

- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).

- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.

- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Âm lịch hôm nay có các Giờ Hoàng Đạo sau:

Tý (23h-1h)

Dần (3h-5h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

Giờ mặt trời:

+Mặt trời mọc: 5:28

+Mặt trời lặn: 18:38

+Đứng bóng lúc: 12:03

+Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút

Giờ mặt trăng:

+Giờ mọc: 9:06

+Giờ lặn: 21:42

+Độ tròn: 19,0%

+Độ dài ban đêm: 12 giờ 36 phút

Hướng xuất hành:

+Tài thần: Đông Nam

+Hỷ thần: Đông Bắc

+Hạc thần: Đông

Hợp - Xung:

+Tam hợp:  Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất

+Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu

Tuổi bị xung khắc:

+Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

+Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Sao tốt - Sao xấu:

+Sao tốt:  Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ

+Sao xấu:  Tứ hao, Đại sát

Việc nên - Không nên làm:

+Nên:  Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

+Không nên:    San đường.