Dân Việt

Bảng giá xe ôtô Toyota Việt Nam cập nhật tháng 5/2018

Nhật Nguyên 04/05/2018 08:55 GMT+7
Những khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ khi mua xe Toyota Innova V, G & Venturer trong thời gian chương trình sẽ được nhận gói bảo hiểm thân vỏ Toyota 1 năm hoặc gói phụ kiện.

Trong tháng 5/2018, giá bán niêm yết các mẫu xe Toyota vẫn giữ nguyên như mức giá được công bố vào tháng 11/2017. Tuy nhiên, trong khi xe nhập không có hàng để bán thì nhiều mẫu xe sản xuất trong nước như Toyota Vios, Camry, Innova và Altis vẫn nhận được ưu đãi và khuyến mãi cực khủng.

img

Toyota Vios G.

Theo đó, những khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ khi mua xe Toyota Innova V, G & Venturer trong thời gian chương trình sẽ được nhận gói bảo hiểm thân vỏ Toyota 1 năm hoặc gói phụ kiện với giá trị tương đương 15 triệu đồng/xe, tùy theo lựa chọn của khách hàng.

Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.

Bảng giá ôtô Toyota cập nhập tháng 5/2018

MT: Số sàn - AT: Số tự động

Công suất/vòng tua: 121/6000 - Đơn vị: triệu đồng

Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Quý 0909080822 hoặc Mr.Việt 0937660088

Mẫu xe  Động cơ/Hộp số Công suất Momen xoắn Gía bán đề xuất
Vios Limo 1.5L - MT 107/6000 140/4200 513
Vios E 1.5L - MT 107/6000 140/4200 535
Vios G 1.5L - CVT 107/6000 140/4200 565
Vios G TRD 1.5L - CVT 107/6000 140/4200 586
Yaris E 1.5L - CVT 107/6000 140/4200 592
Yaris G 1.5L - CVT 107/6000 140/4200 642
Altis E 1.8L - MT 138/6400 173/4000 678
Altis E 1.8L - CVT 138/6400 173/4000 707
Altis G 1.8L - CVT 138/6400 173/4000 753
Altis V 2.0L - CVTi 143/6200 187/3600 864
Altis V Sport 2.0L - CVTi 143/6200 187/3600 905
Camry E 2.0L - 6AT 165/6500 199/4600 997
Camry G 2.5L - 6AT 178/6000 231/4100 1161
Camry V 2.5L - 6AT 178/6000 231/4100 1302
Innova E 2.0L - 5MT 134/5600 182/4000 743
Innova G 2.0L - 6AT 134/5600 182/4000 817
Innova V 2.0L - 6AT 134/5600 182/4000 945
Innova Venturer 2.0L - 6AT 134/5600 182/4000 855
Hilux E 2.4L - 6MT 147/3400 400/1600 631
Hilux G 2.4L - 6AT 147/3400 400/1600 673
Hilux G 4x4 2.4L - 6AT 174/3400 450/1600 775
Fortuner G 2.4L - 6MT 142/3400 343/2800 981
Fortuner V 4x2 2.7L - 6AT 158/5200 241/3800 1149
Fortuner V 4x4 2.7L - 6AT 158/5200 241/3800 1308
Land Cruiser Prado 2.7L - 6AT 161/5200 246/3800 2262
Land Cruiser 2.7L - 6AT 304/5500 439/3400 3650
Alphard 3.5L - 6AT 271/6200 340/4700 3533

Để có giá tốt vui lòng liên hệ: Mr.Quý 0909080822 hoặc Mr.Việt 0937660088

Bảng giá xe ôtô Mazda cập nhật tháng 5/2018

Mazda 2 là mẫu xe có sự thay đổi giá duy nhất trong danh mục.