Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,85 - 36,95 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,81 - 36,99 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 13/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh |
| |
Vàng SJC 1 Kg | 36.810 | 36.990 |
Vàng SJC 10L | 36.810 | 36.990 |
Vàng SJC 1L - 10L | 36.810 | 36.990 |
Vàng SJC 5c | 36.810 | 37.010 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.810 | 37.020 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 35.200 | 35.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 35.200 | 35.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 34.850 | 35.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 34.398 | 35.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 25.415 | 26.815 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 19.478 | 20.878 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 13.576 | 14.976 |
Hà Nội |
| |
Vàng SJC | 36.810 | 37.010 |
Đà Nẵng |
| |
Vàng SJC | 36.810 | 37.010 |
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1245.60 - 1246.60 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 8 tăng 3.10 USD/ounce lên 1247.50 USD/ounce.
Theo thông tin từ quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold, quỹ này tiếp tục giảm lượng vàng nắm giữ trong nhiều phiên gần đây và hôm 10/7 đã lần đầu tiên trong một thời gian dài xuống dưới ngưỡng 800 tấn.
Giá vàng vẫn nằm trong vùng trũng chủ yếu do đồng USD tăng giá. Tính từ đầu tuần, chỉ số Dollar Index đã tăng hơn 0,7% và đang hướng tới ngưỡng 95 điểm.
Báo cáo chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 6 của Mỹ đã tăng 0,1% so với dự báo tăng 0,2% từ tháng Năm. Ủy ban châu Âu dự báo tỷ lệ lạm phát khu vực Euro ở mức 1,7% vào năm 2018 và năm 2019, chỉ tăng nhẹ so với dự báo trước đó của họ.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,84 - 36,94 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,79 - 36,97 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 12/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh |
| |
Vàng SJC 1 Kg | 36.790 | 36.970 |
Vàng SJC 10L | 36.790 | 36.970 |
Vàng SJC 1L - 10L | 36.790 | 36.970 |
Vàng SJC 5c | 36.790 | 36.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.790 | 37.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 35.190 | 35.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 35.190 | 35.690 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 34.840 | 35.540 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 34.388 | 35.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 25.408 | 26.808 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 19.472 | 20.872 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 13.572 | 14.972 |
Hà Nội |
| |
Vàng SJC | 36.790 | 36.990 |
Đà Nẵng |
| |
Vàng SJC | 36.790 | 36.990 |
(Nguồn: SJC)