Ở thị trường Việt Nam với tầm giá 30 triệu VNĐ, giới trẻ Việt khó mà săn tìm được các mẫu xe như 2018 Suzuki Gixxer SP, Gixxer SF SP vừa mới ra mắt tại thị trường Ấn Độ.
Bộ đôi Suzuki Gixxer SP, SF SP mới ra mắt.
Theo đó, 2018 Suzuki Gixxer SP có giá bán niêm yết chỉ 87.250 INR (29,67 triệu VNĐ) và 2018 Suzuki Gixxer SF SP có giá niêm yết 100.630 INR (34,23 triệu VNĐ).
2018 Suzuki Gixxer SP.
Suzuki Gixxer SP trang bị chống bó cứng phanh (ABS), còn Gixxer SF SP ngoài ABS còn mang công nghệ phun nhiên liệu điện tử.
Đồng hồ kỹ thuật số.
Cả hai đều có tông màu đen vàng rất hấp dẫn cùng huy hiệu SP 2018 mới đẹp thể thao.
2018 Suzuki Gixxer SF SP.
Đồ họa trên phần đầu trước và bình xăng cũng thuộc loại mới. Ngoài những cập nhật về thẩm mỹ, 2018 Gixxer SP và SF SP vẫn giữ các thành phần cơ khí như cũ.
Tông màu vàng đen.
Sức mạnh xe đến từ loại động cơ đơn xy-lanh, dung tích 155cc, với công nghệ hiệu suất Suzuki Eco (SEP), sản sinh công suất tối đa 14,6 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 14 Nm tại 6.000 vòng/phút. Đi kèm với đó là loại hộp số 5 cấp, đem lại trải nghiệm lái thú vị.
Động cơ mạnh mẽ.
2018 Gixxer SP và Gixxer SF SP có tông màu vàng kim loại và đen kính, phân phối tại các đại lý bán lẻ của Suzuki. Cả hai mẫu xe đều trang bị loại lốp MRF và bộ vành bánh cỡ 17-inch.
Phanh đĩa trước.
Cụm đồng hồ của Gixxer mới đều thuộc loại kỹ thuật số, ống xả kép thể thao, đèn hậu LED. Hệ thống treo với bộ phuộc lồng trước có hành trình 41 mm, giảm xóc sau đơn tùy chỉnh 7 nấc.
Ống xả kép.
Phanh xe gồm phanh đĩa trước và sau với tùy chọn ABS. Theo vào đó Suzuki Gixxer SF còn có yếm quây kín, nhìn rất hoành tráng.
Phanh đĩa sau.
Cả hai được xem là đối thủ đáng gờm của các mẫu xe khác như Honda CB Hornet 160R và Yamaha FZ-S FI V2.0, thậm chí cả Yamaha Fazer FI V2.0.
Giảm xóc sau.
Đèn hậu LED.
Đồ họa bắt mắt.
Bảng thông số cơ bản của 2018 Suzuki Gixxer SP/ SF SP:
Động cơ | 4 thì, đơn xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Hệ thống valve | SOHC, 2 valve |
Dung tích | 154,9cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 56.0 x 62.9 mm |
Công suất | 14,8 mã lực/8000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 14 Nm/6000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | Sàn 5 cấp |
Chiều cao yên | 780 mm |
Trọng lượng | 140 kg |
Bình xăng | 12 lít |
Phanh | Đĩa |
Xe máy Suzuki vẫn giữ mức ổn định giá, cùng nhiều lựa chọn hấp dẫn, là dòng sản phẩm đáng chú ý xứng tầm “tam đại”...