Mức lương tối thiểu vùng | Vùng | |||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng |
4.180.000 | 3.710.000 | 3.250.000 | 2.920.000 |
Mức lương thấp nhất của người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | 4.472.600 | 3.969.700 | 3.477.500 | 3.124.400 |
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | 4.696.230 | 4.168.185 | 3.651.375 | 3.280.620 |
Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề | 4.785.682 | 4.247.579 | 3.720.925 | 3.343.108 |