ĐH Thương mại
Điểm chuẩn Đại học 2014 của Đại học Thương mại: Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
- Khối A: 17,5 điểm
- Khối D1: 19,0 điểm
- Khối D3: 17,5 điểm
Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Điểm trúng
tuyển
|
1
|
D310101
|
Kinh tế
|
Kinh tế thương mại
|
20,0
|
2
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị doanh nghiệp thương mại
|
17,5
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
18,0
|
4
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Tiếng Pháp thương mại (Khối A,D3)
|
17,5
|
5
|
D340101
|
Thương mại điện tử
|
Thương mại điện tử
|
17,5
|
6
|
D340115
|
Marketing
|
Marketing thương mại
|
18,5
|
7
|
D340115
|
Marketing
|
Quản trị thương hiệu
|
17,5
|
8
|
D340301
|
Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
18,5
|
9
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị nhân lực thương mại
|
17,5
|
10
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Tài chính-Ngân hàng thương mại
|
17,5
|
11
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Quản trị hệ thống thông tin
|
17,5
|
16
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Thương mại quốc tế
|
19,0
|
14
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
19,0
|
13
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
Quản trị khách sạn
|
19,0
|
12
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
Luật thương mại
|
19,0
|
15
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Tiếng Anh thương mại (điểm Tiếng Anh x 2)
|
27,0
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm
Lưu ý: Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức.
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Khối thi
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
Marketing
|
Quản trị thương hiệu
|
A
|
17,5
|
70
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Quản trị hệ thông thông tin
|
A
|
17,5
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
Tiếng Pháp thương mại
|
A,D3
|
17,5
|
50
|
Đối tượng tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có cùng khối thi với ngành tuyển.
ĐH Xây dựng miền Tây
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông ở KV3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp cách nhau là 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Cụ thể:
- Điểm chuẩn khối A và A1 là 13,0 điểm (đã cộng điểm ưu tiên). Trong 3 môn thi không có môn nào bị điểm 0 (điểm không).
- Điểm chuẩn khối V là 14,5 điểm (đã cộng điểm ưu tiên và môn vẽ Mỹ thuật không nhân hệ số). Trong 2 môn Toán, Lý không có môn nào bị điểm 0 (điểm không) và môn vẽ Mỹ thuật >= 5,0 điểm.
Lưu ý:
- Đối với thí sinh không trúng tuyển ngành Kiến trúc được xét trúng tuyển ngành Quản lý đô thị, danh sách trúng tuyển.
CĐ Kinh tế - Công nghệ TP.HCM
XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014
Vui lòng nhập nội dung bình luận.