Điểm chuẩn của ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Văn Lang, ĐH Cần Thơ

P.C (tổng hợp) Chủ nhật, ngày 10/08/2014 18:29 PM (GMT+7)
Trong hai ngày 9 và 10.8, các trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Văn Lang, ĐH Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn chính thức 2014.
Bình luận 0

ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

img 

Theo đó, điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

Cụ thể như sau:

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

 

Khối

 

Điểm chuẩn

 

Hệ Sư phạm

 

Sư phạm Toán học

 

A

 

23

 

Sư phạm Vật lí

 

A, A 1

 

22

 

Sư phạm Tin học

 

A, A 1 , D 1

 

16

 

Sư phạm Hóa học

 

A

 

22,5

 

Sư phạm Sinh học

 

B

 

19

 

Sư phạm Ngữ văn

 

C, D 1

 

19

 

Sư phạm Lịch sử

 

C

 

15,5

 

Sư phạm Địa lí

 

A, A 1 , C

 

17

 

Giáo dục Chính trị

 

C, D 1

 

15

 

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

 

A,A 1 ,C,D 1

 

15

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

D 1

 

30,5

 

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D 1 , D 2

 

22

 

Sư phạm Tiếng Pháp

 

D 1 , D 3

 

20

 

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

D 4

 

20

 

Giáo dục Tiểu học

 

A, A 1 , D 1

 

21

 

Giáo dục Mầm non

 

M

 

18,5

 

Giáo dục Thể chất

 

T

 

22,5

 

Giáo dục Đặc biệt

 

C, D 1 , M

 

16

 

Quản lí giáo dục

 

A,A 1 ,C,D 1

 

16,5

 

Hệ Cử nhân ngoài sư phạm

 

Ngôn ngữ Anh

 

D 1

 

26

 

Ngôn ngữ Nga-Anh

 

D 1 , D 2

 

21

 

Ngôn ngữ Pháp

 

D 1 , D 3

 

20

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D 1 , D 4

 

20

 

Ngôn ngữ Nhật

 

D1, D6

 

21

 

Công nghệ thông tin

 

A, A 1 , D 1

 

16

 

Vật lí học

 

A, A 1

 

16

 

Hóa học

 

A, B

 

18,5

 

Văn học

 

C, D 1

 

16

 

Việt Nam học

 

C, D 1

 

16

 

Quốc tế học

 

C, D 1

 

15,5

 

Tâm lý học

 

C, D 1

 

17

 

ĐH Văn Lang

Trường ĐH Văn Lang, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

Khối

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo đại học:

Thiết kế công nghiệp

H,H 1 ,V,V 1

22

Thiết kế đồ họa

H, H 1

23

Thiết kế thời trang

H, H 1

23

Thiết kế nội thất

H

25

H 1 ,V,V 1

23

Ngôn ngữ Anh

D1

20

Quản trị kinh doanh

A,A 1

14,5

D 1

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,A 1

14,5

D1

16

D3

15

Quản trị khách sạn

A,A 1

15,5

D1

16

D3

14,5

Kinh doanh thương mại

A,A 1

14

D1

15

Tài chính - Ngân hàng

A,A 1

14

D1

14,5

Kế toán

A,A 1

14

D1

14,5

Quan hệ công chúng

A

15

A1

16,5

C

14

D1

17

Công nghệ sinh học

A,B

13, 14

Kỹ thuật phần mềm

A,A 1 ,D 1

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A,B

14, 15

Kỹ thuật nhiệt

A,A 1

13

Kiến trúc

V,V 1

23

Kỹ thuật công trình xây dựng

A,A 1

14

Các ngành khối V, V1 môn Vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H, H1 môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa, trường hợp thi cả 2 môn thì cũng chỉ nhân hệ số 2 môn Trang trí). Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D1) môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1.

ĐH Cần Thơ

Thí sinh không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.

Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: Nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

 

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

 

 

Khối

 

 

Điểm trúng
tuyển NV1

 

 

Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

A

 

 

25

 

 

D1

 

 

25

 

 

Giáo dục Công dân

 

 

C

 

 

21

 

 

Giáo dục Thể chất

 

 

T

 

 

23

 

 

Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học)

 

 

A

 

 

26.5

 

 

A1

 

 

26.5

 

 

Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ)

 

 

A

 

 

24

 

 

A1

 

 

24

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

A

 

 

27

 

 

B

 

 

28.5

 

 

Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

 

 

B

 

 

23

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

C

 

 

26.5

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

C

 

 

22.5

 

 

Sư phạm Địa lý

 

 

C

 

 

24

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

D1

 

 

24.5

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

 

 

C

 

 

25

 

 

D1

 

 

25

 

 

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

 

 

D1

 

 

25

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Triết học

 

 

C

 

 

19.5

 

 

Văn học

 

 

C

 

 

22

 

 

Kinh tế

 

 

A

 

 

22.5

 

 

A1

 

 

22.5

 

 

D1

 

 

22.5

 

 

Chính trị học

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Thông tin học

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

D1

 

 

19.5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

A

 

 

24

 

 

A1

 

 

24

 

 

D1

 

 

24

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

A

 

 

25.5

 

 

A1

 

 

25.5

 

 

D1

 

 

25.5

 

 

Marketing

 

 

A

 

 

26

 

 

A1

 

 

26

 

 

D1

 

 

26

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

A

 

 

27.5

 

 

A1

 

 

27.5

 

 

D1

 

 

27.5

 

 

Kinh doanh thương mại

 

 

A

 

 

25.5

 

 

A1

 

 

25.5

 

 

D1

 

 

25.5

 

 

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

 

 

A

 

 

25

 

 

A1

 

 

25

 

 

D1

 

 

25

 

 

Kế toán

 

 

A

 

 

25.5

 

 

A1

 

 

25.5

 

 

D1

 

 

25.5

 

 

Kiểm toán

 

 

A

 

 

23.5

 

 

A1

 

 

23.5

 

 

D1

 

 

23.5

 

 

Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

 

 

A

 

 

20

 

 

C

 

 

20

 

 

D1

 

 

20

 

 

D3

 

 

20

 

 

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

 

 

B

 

 

23.5

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

A

 

 

25.5

 

 

B

 

 

27

 

 

Sinh học ứng dụng

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

 

 

A

 

 

26.5

 

 

B

 

 

28

 

 

Khoa học môi trường

 

 

A

 

 

18.5

 

 

B

 

 

20

 

 

Khoa học đất

 

 

B

 

 

19.5

 

 

Toán ứng dụng

 

 

A

 

 

21.5

 

 

Khoa học máy tính

 

 

A

 

 

18.5

 

 

A1

 

 

18.5

 

 

Truyền thông và mạng máy tính

 

 

A

 

 

18.5

 

 

A1

 

 

18.5

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

 

A

 

 

22

 

 

A1

 

 

22

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

A

 

 

18.5

 

 

A1

 

 

18.5

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)

 

 

A

 

 

22

 

 

A1

 

 

22

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

A

 

 

21.5

 

 

B

 

 

23

 

 

Quản lý công nghiệp

 

 

A

 

 

20

 

 

A1

 

 

20

 

 

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

 

 

A

 

 

22

 

 

A1

 

 

22

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

A

 

 

22.5

 

 

A1

 

 

22.5

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

 

 

A

 

 

23.5

 

 

A1

 

 

23.5

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

A

 

 

20

 

 

A1

 

 

20

 

 

Kỹ thuật máy tính

 

 

A

 

 

19.5

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

A

 

 

22

 

 

A1

 

 

22

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

A

 

 

24.5

 

 

B

 

 

26

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

 

A

 

 

19.5

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

A

 

 

24

 

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

A

 

 

21.5

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 

 

A

 

 

22

 

 

A1

 

 

22

 

 

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

 

A

 

 

19.5

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

 

 

A

 

 

20

 

 

B

 

 

21.5

 

 

Nông học

 

 

B

 

 

23

 

 

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

 

 

B

 

 

22.5

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

B

 

 

24.5

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

B

 

 

21

 

 

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

 

 

A

 

 

21

 

 

A1

 

 

21

 

 

D1

 

 

21

 

 

Phát triển nông thôn

 

 

A

 

 

21.5

 

 

A1

 

 

21.5

 

 

B

 

 

23

 

 

Lâm sinh

 

 

A

 

 

19.5

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

B

 

 

21

 

 

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

 

 

B

 

 

22

 

 

Bệnh học thủy sản

 

 

B

 

 

20.5

 

 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

 

A

 

 

22.5

 

 

B

 

 

24

 

 

Thú y (Thú y, Dược thú y)

 

 

B

 

 

23.5

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

A

 

 

24

 

 

A1

 

 

24

 

 

B

 

 

25.5

 

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Quản lý đất đai

 

 

A

 

 

21.5

 

 

A1

 

 

21.5

 

 

B

 

 

23

 

 

Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

A

 

 

19

 

 

A1

 

 

19

 

 

D1

 

 

19

 

 

Luật (Luật Hành chính)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

C

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

 

 

B

 

 

19

 

 

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản)

 

 

B

 

 

19

 

 

Điểm chuẩn đối với bậc liên thông cũng có các điều kiện như đối với điểm chuẩn NV1 ĐH chính quy. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

 

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

 

 

Khối

 

 

Điểm trúng truyển liên thông

 

 

Các ngành đào tạo liên thông bậc đại học

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

A

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Giáo dục Công dân

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Giáo dục Thể chất

 

 

T

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

 

 

B

 

 

19

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Địa lý

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

 

 

C

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Triết học

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Văn học

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Kinh tế

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Chính trị học

 

 

C

 

 

17.5

 

 

Thông tin học

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Marketing

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Kinh doanh thương mại

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Kế toán

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Kiểm toán

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

 

 

A

 

 

13

 

 

C

 

 

13

 

 

D1

 

 

13

 

 

D3

 

 

13

 

 

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

 

 

B

 

 

19

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Sinh học ứng dụng

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Khoa học môi trường

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Khoa học đất

 

 

B

 

 

19

 

 

Toán ứng dụng

 

 

A

 

 

17.5

 

 

Khoa học máy tính

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Truyền thông và mạng máy tính

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Quản lý công nghiệp

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật máy tính

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

A

 

 

17.5

 

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

A

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Nông học

 

 

B

 

 

19

 

 

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

 

 

B

 

 

19

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

B

 

 

19

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

B

 

 

19

 

 

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Phát triển nông thôn

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Lâm sinh

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

 

 

B

 

 

19

 

 

Bệnh học thủy sản

 

 

B

 

 

19

 

 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

 

A

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Thú y (Thú y, Dược thú y)

 

 

B

 

 

19

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Quản lý đất đai

 

 

A

 

 

17.5

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

B

 

 

19

 

 

Trường sẽ xét tuyển NV2 cho các ngành với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:

 

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

 

 

Mã ngành

 

 

Khối

 

 

Điểm xét tuyển NV2

 

 

Chỉ tiêu NV2

 

 

Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

D140233

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

35

 

 

 

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

D220203

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

10

 

 

 

 

 

D3

 

 

17.5

 

 

Chính trị học

 

 

D310201

 

 

C

 

 

17.5

 

 

65

 

 

Sinh học ứng dụng

 

 

D420203

 

 

A

 

 

17.5

 

 

50

 

 

 

 

 

B

 

 

19

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

D480104

 

 

A

 

 

18.5

 

 

15

 

 

 

 

 

A1

 

 

18.5

 

 

Quản lý công nghiệp

 

 

D510601

 

 

A

 

 

20

 

 

20

 

 

 

 

 

A1

 

 

20

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

D520207

 

 

A

 

 

20

 

 

15

 

 

 

 

 

A1

 

 

20

 

 

Kỹ thuật máy tính

 

 

D520214

 

 

A

 

 

19.5

 

 

15

 

 

 

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

 

D520401

 

 

A

 

 

19.5

 

 

15

 

 

 

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

 

 

D620115

 

 

A

 

 

21

 

 

20

 

 

 

 

 

A1

 

 

21

 

 

 

 

 

D1

 

 

21

 

 

Lâm sinh

 

 

D620205

 

 

A

 

 

19.5

 

 

10

 

 

 

 

 

A1

 

 

19.5

 

 

 

 

 

B

 

 

21

 

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

D850102

 

 

A

 

 

17.5

 

 

25

 

 

 

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

 

 

 

D1

 

 

17.5

 

 

Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

A

 

 

19

 

 

20

 

 

 

 

 

A1

 

 

19

 

 

 

 

 

D1

 

 

19

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin)

 

 

D480201

 

 

A

 

 

17.5

 

 

20

 

 

 

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

 

 

D620116

 

 

A

 

 

17.5

 

 

25

 

 

 

 

 

A1

 

 

17.5

 

 

 

 

 

B

 

 

19

 

 

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản)

 

 

D620301

 

 

B

 

 

19

 

 

45

 

 

Điều kiện được nhận hồ sơ xét tuyển NV2 : Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2.

Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ - các trường hợp gửi bản sao sẽ không được chấp nhận); phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có); lệ phí 30.000 đồng.

Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20-8 đến 17g ngày 4-9-2014 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện). Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, Khu 2, Đường 3-2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ.

Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.

 

XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

Khối

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo đại học:

Thiết kế công nghiệp

H,H 1 ,V,V 1

22

Thiết kế đồ họa

H, H 1

23

Thiết kế thời trang

H, H 1

23

Thiết kế nội thất

H

25

H 1 ,V,V 1

23

Ngôn ngữ Anh

D1

20

Quản trị kinh doanh

A,A 1

14,5

D 1

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,A 1

14,5

D1

16

D3

15

Quản trị khách sạn

A,A 1

15,5

D1

16

D3

14,5

Kinh doanh thương mại

A,A 1

14

D1

15

Tài chính - Ngân hàng

A,A 1

14

D1

14,5

Kế toán

A,A 1

14

D1

14,5

Quan hệ công chúng

A

15

A1

16,5

C

14

D1

17

Công nghệ sinh học

A,B

13, 14

Kỹ thuật phần mềm

A,A 1 ,D 1

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A,B

14, 15

Kỹ thuật nhiệt

A,A 1

13

Kiến trúc

V,V 1

23

Kỹ thuật công trình xây dựng

A,A 1

14


XEM THÊM: Xem điểm chuẩn NV1, NV2 của hàng trăm trường ĐH, CĐ 2014

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem