Điểm trúng tuyển các ngành năm 2014 của ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội:
TT
|
Ngành / Chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Số lượng
thí sinh
trúng tuyển
|
Chuyên môn
|
Tổng điểm
|
1
|
Đạo diễn điện ảnh
|
12.0
|
15.0
|
14
|
2
|
Biên kịch điện ảnh
|
12.0
|
15.0
|
15
|
3
|
Quay phim điện ảnh
|
12.5
|
15.0
|
23
|
4
|
Đạo diễntruyền hình
|
12.0
|
15.0
|
17
|
5
|
Quay phimtruyền hình
|
10.5
|
12.5
|
40
|
6
|
Biên tập truyền hình
|
12.0
|
16.0
|
23
|
7
|
Nhiếp ảnhnghệ thuật, báo chí
|
11.5
|
14.0
|
29
|
8
|
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
|
12.5
|
14.5
|
13
|
9
|
Diễn viên kịch,điện ảnh
|
12.0
|
14.0
|
31
|
10
|
Diễn viên kịch, điện ảnh (LT đủ 36 tháng)
|
12.0
|
15.0
|
14
|
11
|
Diễn viên kịch, điện ảnh (LT chưa đủ 36 tháng)
|
14.0
|
19.0
|
04
|
12
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
|
12.0
|
15.0
|
28
|
13
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
12.5
|
16.5
|
08
|
14
|
Biên đạo múa đại chúng
|
11.0
|
14.0
|
24
|
15
|
Diễn viên chèo
|
12.0
|
14.0
|
26
|
16
|
Sáng tác chỉ huy dàn nhạc dân tộc
|
8.0
|
10.0
|
08
|
17
|
Diễn viên cải lương (LT đủ 36 tháng)
|
12.0
|
15.5
|
07
|
18
|
Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng)
|
14.0
|
15.0
|
09
|
Tổng cộng:
|
|
|
333 thí sinh
|
Điểm chuẩn dự kiến của ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
- Điện tử truyền thông: 18,5 (A, A1);
- Điện, điện tử: 20,0;
- Chế tạo máy: 19,5;
- KT công nghiệp: 17,5;
- Cơ điện tử: 20,5;
- KT cơ khí: 19,5;
- Ô tô: 20,0
- Nhiệt:18,0;
- In: 18,0;
- CN thông tin: 18,0;
- May: 18,0;
- Xây dựng: 18,5;
- KT môi trường: 19 (A,B);
- KT máy tính: 18,0;
- KT điều khiển và tự động hóa: 21,0;
- QL công nghiệp: 18,0;
- CN thực phẩm: 21,0;
- Kế toán: 17,5;
- Kinh tế gia đình: 16,0;
- Thiết kế thời trang: 16,5 (2 môn, Toán hs 1, Vẽ hs 2);
- SP tiếng Anh: 26,5 (Anh hs 2)
Các ngành cao đẳng: 13,0
Vui lòng nhập nội dung bình luận.