1. Honda Air Blade 125cc
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT):
Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp: Vàng đen – Xám đen: 40.990.000 (VNÐ)
Phiên bản Cao cấp: Ðen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Ðỏ bạc: 39.990.000 (VNÐ)
Phiên bản Thể thao: Trắng đen – Cam đen – Ðỏ đen: 37.990.000 (VNÐ)
Thông số chính:
Khối lượng: 110 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.881mm x 687mm x 1.111mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm
Độ cao yên: 777 mm
Khoảng cách gầm xe: 131 mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm3
Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm
Tỉ số nén: 11 : 1
Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện
2. Yamaha NVX 155
Giá bán lẻ: 52,24 triệu VNĐ.
Thông số chính:
Động cơ: Loại 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC): 155cc
Tỷ số nén: 10,5 : 1
Công suất tối đa: 11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút
Mô men cực đại: 13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút
Tốc độ không tải: 1.500 – 1.700 vòng/ phút
Hệ thống khởi động: Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử - FI
Tỷ số truyền động: 2.300 – 0.724 :1
Kiểu hệ thống truyền lực: Dây đai V tự động
Khung xe: Loại khung Underbone
Phanh trước: Đĩa, đường kính 230mm
Phanh sau: Đùm, đường kính 130mm
Lốp trước: 110/80-14M/C 53P (lốp không săm)
Lốp sau: 140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)
Giảm xóc trước: Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau: Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Kích thước (dài x rộng x cao): 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm
Độ cao yên xe: 790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.350 mm
Độ cao gầm xe: 140 mm
Trọng lượng ướt: 116 kg
Dung tích bình xăng: 4,6 lít
Ngăn chứa đồ (lít): 25
3. Honda PCX 125cc
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT):
Phiên bản Cao cấp: Bạc Mờ, Đen Mờ, Xanh Lục có giá: 55.490.000 (VNĐ)
Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Đỏ, Xanh Lam có giá: 51.990.000 (VNĐ)
Thông số chính:
Trọng lượng bản thân: 130 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.931 x 737 x 1.103 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.315 mm
Độ cao yên: 761 mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất: 115 mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 8,0 lít
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Phuộc trước: Ống lồng
Phuộc sau: Cặp lò xo trụ
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3
Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm
Tỉ số nén: 11:1
Công suất tối đa: 8,6kW/8500 vòng/phút
Kích cỡ lốp trước/sau: Trước: 90/90 - 14 M/C 46P/Sau: 100/90 - 14 M/C 57P
Mô-men cực đại: 11,7Nm/5000 vòng/phút
Truyền động: Tự động, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện
4. Honda SH 2017
Giá bán lẻ đề xuất:
SH 125cc có giá 66.990.000 VNĐ
SH 150cc có giá 80.990.000 VNĐ
Thông số chính:
Khối lượng: 134kg
Dài x Rộng x Cao: 2.034mm x 740mm x 1.152mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng cách gầm xe: 144mm
Dung tích bình xăng: 7,5 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P/ Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: SH125cc: 124,8cm3/ SH150cc: 152,9cm3
Đường kính x hành trình pít-tông: SH125cc: 52,4mm x 57,9mm / SH150cc: 58mm x 57,9mm
Tỉ số nén: SH125cc: 11:1 / SH150cc: 10,6:1
Công suất tối đa: SH125cc: 8,7kW/8.500 vòng/phút/ SH150cc: 10,6kW/8.250 vòng/phút
Mô-men cực đại: SH125cc: 11,2N.m/6.500 vòng/phút/ SH150cc: 13,2N.m/6.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện
5. Piaggio Medley
Giá bán lẻ đề xuất:
Piaggio Medley ABS phiên bản tiêu chuẩn giá 71.500.000 VNĐ
Piaggio Medley S ABS phiên bản thể thao giá 72.500.000 VNĐ
Thông số chính:
Loại động cơ: Phun xăng điện tử, phối khí 4 van
Dung tích xy-lanh: 125cc
Công suất tối đa: 12 mã lực tại 8.250 vòng/phút
Độ cao yên: 799 mm
Cỡ lốp trước/sau: Lốp trước 100/80-16/ Lốp sau 110/80/14
Dài x Rộng x Cao: 1.396mm
Phanh trước/sau: ABS đường kính 260 mm;ABS đường kính 240 mm
Phuộc trước: phuộc hành trình
Trọng lượng: 132 kg (khô).
* Lưu ý: Đây là giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất. Giá thực tế có thể tùy theo đại lý và thời gian.
Yamaha Exciter, Honda Winner, Suzuki Raider…là những xe côn sáng giá cho phái mạnh Việt “xuống tiền” sắm về.
Vui lòng nhập nội dung bình luận.