Top 5 xe ga từ 40 triệu đồng trở lên cho phái mạnh Việt

Văn Biên Thứ ba, ngày 26/09/2017 09:55 AM (GMT+7)
Có trong tay từ 40-80 triệu đồng, phái mạnh Việt nên chọn ngay cho mình những mẫu xe ga đẹp, xịn và tiện lợi sau đây.
Bình luận 0

1. Honda Air Blade 125cc

img

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT):

Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp: Vàng đen – Xám đen: 40.990.000 (VNÐ)

Phiên bản Cao cấp: Ðen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Ðỏ bạc: 39.990.000 (VNÐ)

Phiên bản Thể thao: Trắng đen – Cam đen – Ðỏ đen: 37.990.000 (VNÐ)

Thông số chính:

Khối lượng: 110 kg

Dài x Rộng x Cao: 1.881mm x 687mm x 1.111mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm

Độ cao yên: 777 mm

Khoảng cách gầm xe: 131 mm

Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9cm3

Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm

Tỉ số nén: 11 : 1

Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút

Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt

Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động: Điện

2. Yamaha NVX 155

img

Giá bán lẻ: 52,24 triệu VNĐ.

Thông số chính:

Động cơ: Loại 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC): 155cc

Tỷ số nén: 10,5 : 1

Công suất tối đa: 11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút

Mô men cực đại: 13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút

Tốc độ không tải: 1.500 – 1.700 vòng/ phút

Hệ thống khởi động: Khởi động điện

Hệ thống bôi trơn: Các te ướt

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử - FI

Tỷ số truyền động: 2.300 – 0.724 :1

Kiểu hệ thống truyền lực: Dây đai V tự động

Khung xe: Loại khung Underbone

Phanh trước: Đĩa, đường kính 230mm

Phanh sau: Đùm, đường kính 130mm

Lốp trước: 110/80-14M/C 53P (lốp không săm)

Lốp sau: 140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)

Giảm xóc trước: Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực

Giảm xóc sau: Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực

Kích thước (dài x rộng x cao): 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm

Độ cao yên xe: 790 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.350 mm

Độ cao gầm xe: 140 mm

Trọng lượng ướt: 116 kg

Dung tích bình xăng: 4,6 lít

Ngăn chứa đồ (lít): 25

3. Honda PCX 125cc

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT):

Phiên bản Cao cấp: Bạc Mờ, Đen Mờ, Xanh Lục có giá: 55.490.000 (VNĐ)

Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Đỏ, Xanh Lam có giá: 51.990.000 (VNĐ)

img

Thông số chính:

Trọng lượng bản thân: 130 kg

Dài x Rộng x Cao: 1.931 x 737 x 1.103 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.315 mm

Độ cao yên: 761 mm

Khoảng cách gầm so với mặt đất: 115 mm

Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 8,0 lít

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt

Phuộc trước: Ống lồng

Phuộc sau: Cặp lò xo trụ

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm

Tỉ số nén: 11:1

Công suất tối đa: 8,6kW/8500 vòng/phút

Kích cỡ lốp trước/sau: Trước: 90/90 - 14 M/C 46P/Sau: 100/90 - 14 M/C 57P

Mô-men cực đại: 11,7Nm/5000 vòng/phút

Truyền động: Tự động, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động: Điện

4. Honda SH 2017

Giá bán lẻ đề xuất:

SH 125cc có giá 66.990.000 VNĐ

SH 150cc có giá 80.990.000 VNĐ

img

Thông số chính:

Khối lượng: 134kg

Dài x Rộng x Cao: 2.034mm x 740mm x 1.152mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm

Độ cao yên: 799mm

Khoảng cách gầm xe: 144mm

Dung tích bình xăng: 7,5 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P/ Sau: 120/80 - 16 M/C 60P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: SH125cc: 124,8cm3/ SH150cc: 152,9cm3

Đường kính x hành trình pít-tông: SH125cc: 52,4mm x 57,9mm / SH150cc: 58mm x 57,9mm

Tỉ số nén: SH125cc: 11:1 / SH150cc: 10,6:1

Công suất tối đa: SH125cc: 8,7kW/8.500 vòng/phút/ SH150cc: 10,6kW/8.250 vòng/phút

Mô-men cực đại: SH125cc: 11,2N.m/6.500 vòng/phút/ SH150cc: 13,2N.m/6.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt

Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động

Hệ thống khởi động: Điện

5. Piaggio Medley

img

Giá bán lẻ đề xuất:

Piaggio Medley ABS phiên bản tiêu chuẩn giá 71.500.000 VNĐ

Piaggio Medley S  ABS phiên bản thể thao giá 72.500.000 VNĐ

Thông số chính:

Loại động cơ: Phun xăng điện tử, phối khí 4 van

Dung tích xy-lanh: 125cc

Công suất tối đa: 12 mã lực tại 8.250 vòng/phút

Độ cao yên: 799 mm

Cỡ lốp trước/sau: Lốp trước 100/80-16/ Lốp sau 110/80/14

Dài x Rộng x Cao: 1.396mm

Phanh trước/sau: ABS đường kính 260 mm;ABS đường kính 240 mm

Phuộc trước: phuộc hành trình

Trọng lượng: 132 kg (khô).

* Lưu ý: Đây là giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất. Giá thực tế có thể tùy theo đại lý và thời gian.

Thích xe côn giá rẻ, phái mạnh Việt chọn ngay 5 mẫu sau

Yamaha Exciter, Honda Winner, Suzuki Raider…là những xe côn sáng giá cho phái mạnh Việt “xuống tiền” sắm về.

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem