Dân Việt

Phí đổi biển xe màu trắng thành màu vàng là bao nhiêu?

Bảo Ngọc 23/07/2020 08:50 GMT+7
Xe đang hoạt động kinh doanh vận tải từ trước ngày 1/8/2020 sẽ phải thực hiện đổi biển số màu trắng sang biển số nền màu vàng. Mức phí đổi biển số xe là bao nhiêu?

Theo quy định tại Thông tư 58/2020/TT-BCA, xe đang hoạt động kinh doanh vận tải trước ngày 1/8/2020 phải thực hiện đổi từ biển màu trắng sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen.

Cụ thể, biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe hoạt động kinh doanh vận tải.

Thời hạn thực hiện từ nay đến trước ngày 31/12/2021.

Phí đổi biển xe màu trắng thành màu vàng là bao nhiêu? - Ảnh 1.

Xe đang hoạt động kinh doanh vận tải trước ngày 1/8 phải thực hiện đổi từ biển màu trắng sang biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen.

Tại Điều 5 Thông tư 229/2016/TT-BTC quy định mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển số xe như sau:

Mức phí 150.000 đồng/lần/xe đối với xe ô tô cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số.

Riêng trường hợp xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao (trừ lý do di chuyển công tác hoặc di chuyển hộ khẩu) thì nộp lệ phí theo mức thu cấp mới tại khu vực di chuyển đến.

Đối với Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc có mức phí 150.000 đồng.

Mức thu lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông được thực hiện như sau:

Đơn vị tính: đồng/lần/xe

STTCHỈ TIÊUKHU VỰC I

KHU VỰC II

KHU VỰC III

I

Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số




1

Ô tô, trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống áp dụng theo điểm 2 mục này

150.000 - 500.000

150.000 

150.000 

2

Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống

2.000.000 - 20.000.000

1.000.000

200.000

3

Sơ mi rơ moóc, rơ móc đăng ký rời

100.000 - 200.000

100.000

100.000

4

Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)




a

Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống

500.000 - 1.000.000

200.000

50.000

b

Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng

1.000.000 - 2.000.000

400.000

50.000

c

Trị giá trên 40.000.000 đồng

2.000.000 - 4.000.000

800.000

50.000

d

Xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật

50.000

50.000

50.000

II

Cấp đổi giấy đăng ký




1

Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số




a

Ô tô (trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này)

150.000

150.000

150.000

b

Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc

100.000

100.000

100.000

c

Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này)

50.000

50.000

50.000

2

Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy

30.000

30.000

30.000

3

Cấp lại biển số

100.000

100.000

100.000

III

Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy)

50.000

50.000

50.000