Ngày 1/11/2020, VinFast đã công bố bảng giá mới dành cho các dòng xe ô tô, tích hợp giá trị của chính sách "Trước bạ 0 đồng" và Quà tặng tri ân vào giá xe, nhằm đơn giản hóa thủ tục mua xe và tối ưu lợi ích cho khách hàng.
VinFast cũng tiếp tục áp dụng đồng thời ưu đãi cho khách hàng lựa chọn mua xe trả góp được hỗ trợ lãi suất 2 năm, hoặc chiết khấu giảm trực tiếp 10% nếu khách hàng thanh toán ngay 100% giá trị xe.
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND) | Giá xe trả góp (VND) | |||
Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu | Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |||||
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | |||||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 359.600.000 | 387.374.700 | 387.374.700 | 368.374.700 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 389.200.000 | 417.418.700 | 417.418.700 | 398.418.700 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 426.600.000 | 455.379.700 | 455.379.700 | 436.379.700 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Trong tháng 10/2020, VinFast Fadil tiếp tục là mẫu xe hạng A bán chạy nhất phân khúc 2 tháng liên tiếp và vươn lên vị trí thứ 3 trong số 10 xe ăn khách nhất tháng. Doanh số tháng 10/2020 của Fadil là 1.851 xe, tăng 336 xe so với tháng trước.
VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ dẫn động | FWD | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Thông số lốp | 185/55R15 | ||
Túi khí | 02 hoặc 06 (bản cao cấp) |