Dân Việt

Dự kiến điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2022: Tham khảo từ các năm trước

Tào Nga 08/07/2022 15:47 GMT+7
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2022 sẽ thế nào? Phụ huynh và thí sinh tham khảo điểm chuẩn 3 năm qua như sau.

Dự kiến điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022 

Dự kiến ngày 9/7, Sở GDĐT Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của Hà Nội đã được tổ chức vào các ngày 18 đến 20/6. Trong đó ngày 18/6 thi môn Ngữ văn và Ngoại ngữ; sáng 19/6 thi môn Toán; ngày 20/6 thi các môn chuyên.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Hà Nội 2022: Tham khảo từ các năm trước - Ảnh 1.

Thí sinh dự thi vào lớp 10 năm 2022 ở Hà Nội. Ảnh: Phạm Hưng

Theo quy định của Hà Nội, mỗi thí sinh có 3 nguyện vọng vào các trường THPT công lập khối không chuyên. Trong đó, các nguyện vọng 1 và 2 phải trong khu vực tuyển sinh tương ứng với địa bàn thí sinh có hộ khẩu thường trú. Nguyện vọng 3 có thể đăng ký ở khu vực bất kỳ trong 12 khu vực tuyển sinh của Hà Nội.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội luôn được xem là kỳ thi căng thẳng vì chỉ có hơn 60% thí sinh đỗ vào trường công lập.

Một số hiệu trưởng, giáo viên các trường THCS, THPT dự báo điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội năm nay sẽ tăng nhẹ do đề thi "dễ thở" hơn. Tuy nhiên, nhiều ý kiến ở chiều ngược lại khi cho rằng điểm chuẩn rất khó tăng bởi dù đề thi nhẹ hơn nhưng chất lượng học sinh không đồng đều vì hệ quả của dịch bệnh và học online kéo dài.

Năm 2021, trường có điểm chuẩn cao vượt trội là THPT Chu Văn An với 53.3 điểm, THPT Kim Liên điểm chuẩn là 50.25. Trường có tỉ lệ chọi cao nhất năm nay là THPT Yên Hòa có điểm chuẩn là 50.0… Cũng như mọi năm, nhóm có điểm chuẩn thuộc diện top đầu gồm các trường THPT Chu Văn An, Kim Liên, Thăng Long, Yên Hòa, Phan Đình Phùng, Việt Đức, Nguyễn Thị Minh Khai, Trần Phú-Hoàn Kiếm, THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông...

Trước khi Sở GDĐT công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022, phụ huynh và thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây:

STTTên trườngĐiểm chuẩn 2021
(thi 4 môn)
Điểm chuẩn 2020
(thi 3 môn)
Điểm chuẩn 2019

(thi 4 môn)

KHU VỰC 1
Quận Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng49,140,546,25
2THPT Phạm Hồng Thái4037,542,25
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình44,435,7541,5
4Chu Văn An52,343,2548,75
5THPT Tây Hồ41,73439,75
KHU VỰC 2
Quận Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm4737,7542,5
7THPT Việt Đức48,254045,5
Quận Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long48,2540,540
9THPT Trần Nhân Tông44,4537,2541,75
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng44,253640,5
KHU VỰC 3
Quận Đống Đa
11THPT Đống Đa43,634,2540
12THPT Kim Liên50,2541,546,25
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa47,353743,5
14THPT Quang Trung - Đống Đa44,7535,7541,75
Quận Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính4839,2544,5
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân4032,7540
Quận Cầu Giấy
17THPT Yên Hòa49,53946,5
18THPT Cầu Giấy47,253845
KHU VỰC 4
Quận Hoàng Mai
19THPT Hoàng Văn Thụ38,9533,2539
20THPT Trương Định41,852937,75
21THPT Việt Nam - Ba Lan41,53137
Huyện Thanh Trì
22THPT Ngô Thì Nhậm37,053138,75
23THPT Ngọc Hồi42,0525,2539
24THPT Đông Mỹ32,629,2534,25
25THPT Nguyễn Quốc Trinh32,62532,75
KHU VỰC 5
Quận Long Biên
26THPT Nguyễn Gia Thiều48,7539,7541,75
27THPT Lý Thường Kiệt41,834,536,5
28THPT Thạch Bàn37,531,535,5
29THPT Phúc Lợi38,92737,5
Huyện Gia Lâm
30THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm4232,2537
31THPT Dương Xá38,831,7536,5
32THPT Nguyễn Văn Cừ37,23135
33THPT Yên Viên37,731,536,75
KHU VỰC 6
Huyện Sóc Sơn
34THPT Đa Phúc38,72935
35THPT Kim Anh36,128,531,5
36THPT Minh Phú30,524,2527,5
37THPT Sóc Sơn40,2530,7535,5
38THPT Trung Giã34,327,530,75
39THPT Xuân Giang32,526,2532
Huyện Đông Anh
40THPT Bắc Thăng Long353033
41THPT Cổ Loa40,731,2536
42THPT Đông Anh37,52936,75
43THPT Liên Hà42,533,7535
44THPT Vân Nội383035
Huyện Mê Linh
45THPT Mê Linh42,933,538,25
46THPT Quang Minh312529
47THPT Tiền Phong33,3526,531,25
48THPT Tiến Thịnh25,12123,5
49THPT Tự Lập27,052023,5
50THPT Yên Lãng34,252931,75
KHU VỰC 7
Quận Bắc Từ Liêm
51THPT Nguyễn Thị Minh Khai48,539,7545,5
52THPT Xuân Đỉnh46,536,2543,25
53THPT Thượng Cát39,13036
Quận Nam Từ Liêm
54THPT Đại Mỗ32,52432
55THPT Trung Văn39,22837,5
56THPT Xuân Phương38,830,535,5

 Huyện Hoài Đức
57THPT Hoài Đức A38,252536
58THPT Hoài Đức B36,52832,75
59THPT Vạn Xuân - Hoài Đức3127,530,25
60THPT Hoài Đức C29,624,2527,5
Huyện Đan Phượng
61THPT Đan Phượng38,153032,5
62THPT Hồng Thái3225,529,25
63THPT Tân Lập3327,2531,25
KHU VỰC 8

 Huyện Phúc Thọ
64THPT Ngọc Tảo3126,2531,5
65THPT Phúc Thọ32,2524,531,5
66THPT Vân Cốc27,22126
Huyện Sơn Tây
67THPT Tùng Thiện36,332,2537,25
68THPT Xuân Khanh23,52022,5
Huyện Ba Vì
68THPT Ba Vì2419,521
70THPT Bất Bạt18,051319
71Phổ thông Dân tộc nội trú26,43135,25
72THPT Ngô Quyền - Ba Vì322329
73THPT Quảng Oai33,72630,25
74THPT Minh Quang161316
KHU VỰC 9
Huyện Thạch Thất
75THPT Bắc Lương Sơn211518
76Hai Bà Trưng - Thạch Thất29,1525,530,75
77Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất33,7526,7532,75
78THPT Thạch Thất37,4530,7533
Huyện Quốc Oai
79THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai27,521,531,25
80THPT Minh Khai25,7523,2526,25
81THPT Quốc Oai41,13439,25
82THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,0523,528,25
KHU VỰC 10
Hà Đông
83THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông49,44045,25
84THPT Quang Trung - Hà Đông35,542,25
85THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông46,328,531,5
86THPT Lê Lợi49,531,535,75
Chương Mỹ
87THPT Chúc Động302428
88THPT Chương Mỹ A41,232,535,25
89THPT Chương Mỹ B26,32025,5
90THPT Xuân Mai31,7526,531,5
Thanh Oai
91THPT Nguyễn Du - Thanh Oai342724
92THPT Thanh Oai A31,823,7529,5
93THPT Thanh Oai B362926
KHU VỰC 11
Thường Tín
94THPT Thường Tín37,73032
95THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín26,9524,523,5
96THPT Lý Tử Tấn23,917,519,5
97THPT Tô Hiệu - Thường Tín26,61824,5
98THPT Vân Tảo26,052120
Phú Xuyên
99THPT Đồng Quan33,326,2530,5
100THPT Phú Xuyên A32,0526,7525,5
101THPT Phú Xuyên B252124,5
102THPT Tân Dân25,42222
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
103THPT Hợp Thanh241918,5
104THPT Mỹ Đức A37,53132,5
105THPT Mỹ Đức B29,6523,523,25
106THPT Mỹ Đức C201516
Ứng Hòa
107THPT Đại Cường1912,516
108THPT Lưu Hoàng211318
109THPT Trần Đăng Ninh26,8520,7529,75
110THPT Ứng Hòa A30,4526,524
111THPT Ứng Hòa B22,51921

Từ ngày 10–12/7 là thời gian để thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến hoặc trực tuyến. Khi hạ điểm chuẩn, các trường THPT công lập được phép nhận học sinh có NV2, NV3 đủ điều kiện trúng tuyển.

Thi vào lớp 10 ở Hà Nội năm 2022. Clip: Gia Khiêm