Dân Việt

Các trường có ngành Kế toán ở Hà Nội và điểm chuẩn 2 năm qua

T.L 13/07/2022 18:30 GMT+7
Năm 2022, ngành Kế toán được coi là một ngành vẫn hút thí sinh xét tuyển. Mời thí sinh tham khảo danh sách trường đại học có ngành Kế toán ở Hà Nội và điểm chuẩn 2 năm qua.

Các trường đại học có ngành Kế toán ở Hà Nội, đào tạo hệ công lập

Ở Hà Nội, có khá nhiều trường đại học đào tạo ngành Kế toán, từ các trường top đầu như: Đại học Ngoại thương, Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Tài chính… Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường đại học có ngành Kế toán ở Hà Nội thường phụ thuộc vào độ "hot" của trường do sự canh tranh đầu vào, cũng như uy tín đào tạo của các trường này.

Các trường có ngành Kế toán ở Hà Nội và điểm chuẩn 2 năm qua - Ảnh 1.

Sinh viên Đại học Mở Hà Nội trong mùa tuyển sinh năm 2020. Ảnh: ĐH Mở HN

Sau đây là danh sách các trường đại học có ngành Kế toán ở Hà Nội và điểm chuẩn ngành Kế toán 2 năm qua theo điểm thi tốt nghiệp THPT

STT

Tên trường

Điểm chuẩn ngành Kế toán 2021

Điểm chuẩn ngành Kế toán 2020

1

Đại học Kinh tế Quốc Dân (mã trường KHA)

27.65

27.15

2

Đại học Hà Nội (mã trường NHF)

35.12 (đã nhân hệ số)

31.48

3

Đại học Ngoại thương (mã trường NTH)

24 - 28.25 (tùy khối)

27.65

4

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHE)

35.55 (đã nhân hệ số)

32.60

5

Học viện Tài chính (mã trường HTC)

26.55 - 26.95 (tùy khối)

26.20

6

Đại học Thương mại (mã trường TMA)

26.2 - 26.6 (tùy khối)

24.9-26 (tùy khối)

7

Học viện Ngân hàng (mã trường NHH)

26.4

25.6

8

Đại học Bách Khoa Hà Nội (mã trường BKA)

25.76

25.30

9

Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)

25.05

20.25

10

Đại học Giao thông Vận tải (mã trường GHA)

25.5

23.55

11

Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (mã trường QHQ)

25.5

20.5

12

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã trường BVH)

25.75

24.35

13

Viện Đại học Mở Hà Nội (mã trường NHN)

24.9

23.20

14

Đại học Công đoàn (mã trường LDA)

24.85

22.85

15

Đại học Lao động – Xã hội  (mã trường DLX)

21.55

15

16

Đại học Thủy lợi (mã trường TLA)

24.65

21.70

17

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (mã trường DMT)

24.25

19

18

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA)

23.1

19

19

Đại học Điện lực (mã trường DDL)

22

17

20

Đại học Công nghiệp Hà Nội (mã trường DCN)

21.55

22.75

21

Đại học Mỏ Địa chất (mã trường MDA)

18

16

22

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK)

17.25

16

23

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (mã trường CCM)

16.5

(không tuyển)

24

         Đại học Lâm nghiệp (mã trường LNH)

15

16

Đa dạng hình thức xét tuyển Đại học, Cao đẳng dành cho thí sinh năm nay. Clip VTV.VN