Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022: Có trường lấy cao "chót vót"
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022: Có trường lấy gần 30 điểm
Thảo Linh
Thứ hai, ngày 11/07/2022 06:30 AM (GMT+7)
Một số trường đại học đã có điểm chuẩn xét học bạ năm 2022, trong đó, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM gây chú ý bởi điểm chuẩn 2022 nhiều ngành gần 30 điểm.
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bốđiểm chuẩn xét học bạ năm 2022vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật.
Theo đó, 4 ngành học được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2022 là 29,75, gồm Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà.
Điểm chuẩn là trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ba môn. Trong đó, các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất có điểm năng khiếu hệ số 2. Điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Thí sinh xem chi tiết bảng điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2022 TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Đại học Giao thông Vận tải
Đại học Giao thông Vận tải công bố kết quả xét tuyển học bạ THPT của 33 ngành đào tạo là từ 19,12 đến 28,37. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh).
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển và tiêu chí phụ của các ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 và tiếp tục nhận hồ sơ đến 20/7/2022.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:
STT
Tên ngành/Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển**
1
Quản trị kinh doanh,
5 chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn
- Quản trị truyền thông đa phương tiện
- Kinh doanh bất động sản
- Kinh tế số
7340101
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử - Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
2
Kinh doanh quốc tế*
7340120
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
3
Tài chính – Ngân hàng,
2 chuyên ngành:
- Tài chính – Ngân hàng
- Công nghệ tài chính
7340201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
4
Kế toán, 2 chuyên ngành:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính
7340301
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
5
Marketing, 3 chuyên ngành:
- Marketing thương hiệu
- Digital Marketing
- Marketing và tổ chức sự kiện
7340115
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử - Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
6
Luật, 4 chuyên ngành:
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật kinh tế
- Quản trị - Luật
7380101
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử - Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
7
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,
4 chuyên ngành:
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
- Công nghệ - Số hóa trong Logistics
7510605
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử - Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
8
Đông phương học, 3 chuyên ngành:
- Đông phương học ứng dụng
- Ngôn ngữ Nhật Bản
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
9
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
10
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
18
11
Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
- Tâm lý học ứng dụng
- Tâm lý học lâm sàng
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
7310401
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
18
12
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật phần mềm
- Quản trị mạng và an toàn thông tin
- Lập trình ứng dụng di động và game
7480201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
18
13
Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
2 chuyên ngành:
- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo máy
7510201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
18
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
18
15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
4 chuyên ngành:
- Kỹ thuật điện
- Điện tử công nghiệp
- Điều khiển và tự động hóa
- Điện tàu thủy
7510301
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
18
16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật công trình XD
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Thiết kế nội thất
7510102
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
18
17
Công nghệ kỹ thuật hoá học,
4 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật hoá học
- Công nghệ hóa dầu
- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp
7510401
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
C02: Văn – Toán – Hóa
D07: Toán – Hóa – Anh
18
18
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm ứng dụng
- Quản lý chất lượng thực phẩm
- Chế biến và marketing thực phẩm
7540101
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
B08: Toán – Sinh – Anh
18
19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Du lịch sức khỏe
- Du lịch nghỉ dưỡng biển
7810103
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
18
20
Quản trị khách sạn,
2 chuyên ngành:
- Quản trị khách sạn
- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn
7810201
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
18
21
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
C00: Văn – Sử - Địa
C19: Văn – Sử - GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh
18
22
Điều dưỡng
7720301
A02: Toán – Lý – Sinh
B00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
C08: Văn – Hóa – Sinh
19,5
23
Dược học
7720201
A00: Toán – Lý – Hóa
A02: Toán – Lý – Sinh
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
24
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Đại học Điện lực
Trường Đại học Điện lực vừa thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ). Theo đó, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 dao động từ 18 đến 26 điểm.
Ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Tiếp đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 25,5 điểm. Các ngành: Quản trị Kinh doanh, Thương mại điện từ đều có mức điểm là 25; ngành Kế toán và ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn là 24 điểm. Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Kiểm toán...đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 18 đến 23 điểm. Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Đại học Xây dựng Miền Tây
Vui lòng nhập nội dung bình luận.