Một số trường đại học trên cả nước đã sớm công bố điểm sàn 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Đó là những trường nào và điểm sàn bao nhiêu?
Đại học Nông Lâm Bắc Giang là trường đại học đầu tiên công bố điểm sàn xét điểm thi tốt ngiệp THPT năm 2022 ở khu vực phía Bắc.
Theo đó, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp A00, A01, B00, D01 là 15.0 điểm (bao gồm điểm ưu tiên), còn ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ là 6.0, cụ thể như dưới đây:
Trường lưu ý, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định từ 22/7 đến 17h ngày 20/8/2022. Đồng thời, thí sinh rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin chế độ ưu tiên, nộp kinh phí xét tuyển trực tuyến từ 21/8 đến 17h ngày 28/8/2022.
Các thí sinh trúng tuyển vào Đại học Nông – Lâm Bắc Giang phải xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến trước 17h ngày 30/9/2022.
Nhà trường thông báo tuyển sinh tại địa chỉ http://bafu.edu.vn/tuyensinh/ và cập nhật thông tin thí sinh đợt bổ sung từ 1/10/2022.
Năm 2022, Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tuyển sinh 750 chỉ tiêu đại học với 2 phương thức là xét tuyển theo kết quả thi THPT và xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
Đại học Nông Lâm TP.HCM cũng đã công bố điểm sàn xét tuyển 2022 cho phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, Trường Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh – cơ sở chính lấy điểm sàn 2022 như phía dưới, đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngưỡng đầu vào theo Quy định của Bộ GDĐT.
Điểm sàn phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận:
Đối tượng tuyển sinh là thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT và đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM.
Điểm sàn 2022 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: Khu vực 1 cộng 0,75 điểm, Khu vực 2-NT cộng 0,5 điểm; Khu vực 2 cộng 0,25 điểm; Khu vực 3 không tính điểm ưu tiên; Nhóm đối tượng 1 cộng 2,0 điểm, nhóm đối tượng 2 cộng 1,0 điểm.
Điểm sàn 2022 Đại học Tài chính – Kế toán cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
STT | TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT | TỔNG CHỈ TIÊU | ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 2022 |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics | 7510605 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 300 | 15 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển | 7810103 | C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Toán – Văn - Anh D15: Văn – Địa – Anh | 50 | 15 |
3 | Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn | 7810201 | C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Toán – Văn - Anh D15: Văn – Địa – Anh | 130 | 15 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Toán – Văn - Anh D15: Văn – Địa – Anh | 50 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số | 7340101 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 258 | 15 |
6 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 80 | 15 |
7 | Tài chính – Ngân hàng 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính | 7340201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 80 | 15 |
8 | Kế toán 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | 7340301 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 110 | 15 |
9 | Marketing 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 100 | 15 |
10 | Luật 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật | 7380101 | A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 80 | 15 |
11 | Đông phương học 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 160 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 80 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh | 200 | 15 |
14 | Tâm lý học 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý | 7310401 | C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh | 40 | 15 |
15 | Công nghệ thông tin 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 166 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 76 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 117 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy | 7510301 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 80 | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất | 7510102 | A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh | 60 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hoá học 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp | 7510401 | A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh | 50 | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm | 7540101 | A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh | 50 | 15 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh | 100 | 19 (dự kiến) |
23 | Dược học | 7720201 | A00: Toán – Lý – Hóa A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh | 50 | 21 (dự kiến) |