Theo quy định của Bộ GDĐT, trước 17h ngày 2/8, tất cả các trường đại học trên cả nước phải cập nhật, điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - điểm sàn - trên hệ thống.
Tính đến nay, hơn 160 trường đại học trên cả nước đã công bố điểm sàn 2022. Điểm sàn có sự phân hóa rõ ràng khi ở các ngành hot như Y Dược, Công nghệ thông tin, Kinh tế… điểm sàn cao nhất tới 23 điểm. Các trường khác có thể thấy mặt bằng chung điểm sàn dao động từ 15 -19 điểm, nhưng cũng có những trường lấy điểm sàn từ 14.
160. Đại học Tây Đô
159. Đại học Phương Đông
158. Đại học Bạc Liêu
157. Đại học Đà Lạt
156. Đại học Kinh tế luật - ĐH Quốc gia TP.HCM
155. Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
154. Đại học Hạ Long
152. Đại học Kiến trúc TP.HCM
Điểm sàn xét tuyển theo điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tại các cơ sở đào tạo của trường năm 2022 là từ 15-21 điểm tùy ngành.
151. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
150. Đại học Thăng Long
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2022 áp dụng cho phương thức 100 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT) và 409 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:
Khối ngành Toán – Tin học (bao gồm các ngành: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm
Ngành Điều dưỡng: 19 điểm
Các ngành còn lại: 20 điểm
149. Đại học Hà Tĩnh: Điểm sàn dao động từ 15-24. Cụ thể:
Stt | Mã ngành | Ngành học | Theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT (học bạ) | Tổ hợp xét tuyển | ||
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | ||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 30 | 19.0 | 20 | 24.0 (Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển >=8.0) | C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 | 15.0 | 50 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | 15.0 | 50 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
4 | 7340301 | Kế toán | 50 | 15.0 | 50 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5 | 7380101 | Luật | 50 | 15.0 | 50 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | 15.0 | 50 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 15.0 | 25 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | 15.0 | 20 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 15.0 | 15 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15.0 | 15 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11 | 7640101 | Thú y | 15 | 15.0 | 15 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 10 | 15.0 | 20 | 15.0 | D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | 15.0 | 50 | 15.0 | C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
14 | 7310201 | Chính trị học | 15 | 15.0 | 15 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 25 | 15.0 | 25 | 15.0 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
148. Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành ngôn ngữ trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trưởng Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi là 16 điểm (điểm đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, không nhân hệ số).
147. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
146. Đại học Đà Nẵng
145. Đại học Thủy lợi
143. Đại học Nha Trang
142. Đại học Tây Bắc
141. Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
140. Đại học Y Hà Nội
139. Đại học Sài Gòn
138. Đại học Tiền Giang: Điểm sàn dao động từ 15-19.
137. Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
136. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
Ngưỡng điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 - 18 điểm.
135. Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
134. Đại học Văn Lang
133. Đại học Hải Phòng: Điểm sàn xét tuyển dao động từ 14-19.
132. Đại học Thái Bình
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2022 trường Đại học Thái Bình xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm - tất cả các ngành.
131. Đại học Điều dưỡng Nam Định
129. Đại học Ngoại ngữ - Tin Học TP.HCM
128. Học viện Ngân hàng
126. Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
125. Đại học Hùng Vương
124. Học viện Quản lý Giáo dục
123. Đại học Sao Đỏ: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 - 17 điểm tùy ngành.
121. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các ngành tuyển sinh dao động từ 15-17 điểm.
120. Đại học Giao thông vận tải
119. Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
118. Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
117. Phân hiệu Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy - đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01:
Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3).
- Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01:
Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3).
116. Đại học Vinh
114. Đại học Luật TP.HCM
113. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
112. Đại học Công nghệ Đồng Nai
111. Đại học Quy Nhơn
110. Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
109. Đại học Y khoa Vinh
108. Đại học Phú Yên
107. Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
106. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQG HN
Điểm sàn xét tuyển năm 2022 của 4 ngành đào tạo, điểm sàn cao nhất là 22 điểm.
103. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
102. Đại học Mỏ - Địa chất
TT | Mã ngành | Tên ngành | PT1 | PT4 | PT5 |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 18 | 18 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19 | 19 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 19.5 | 19.5 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18 | 18 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18 | 18 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18 | 18 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18 | 18 | 14 |
8 | 7440201 | Địa chất học | 15.5 | ||
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | ||
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15 | ||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 15 | ||
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | 16 | ||
14 | 7480206 | Địa tin học | 16 | ||
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15 | ||
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 16.5 | ||
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 14 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 16 | 14 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 16 | 14 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 15 | 14 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 14 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 18 | 14 | |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 22.5 | 22.5 | 14 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 14 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 | 14 | |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 14 | |
27 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 18 | 14 | |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | 14 | |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20 | 14 | |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 14 | |
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20 | 14 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 15.5 | 14 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 | 15 | 14 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 14 |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 16 | 16 | 14 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.5 | ||
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | ||
40 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 | ||
42 | 7720203 | Hóa dược | 17 | 14 |
101. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
100. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 của trường là từ 21-22 điểm.
96. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
95. Đại học Hòa Bình
94. Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
92. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
90. Đại học Huế
88. Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp
87. Đại học Công nghiệp Hà Nội
85. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
83. Học viện Hàng không Việt Nam
81. Đại học Điện lực
80. Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
79. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
78. Đại học Xây dựng Miền Trung
76. Học viện Tòa án
75. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
74.Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
73. Đại học Sư phạm TP.HCM: Điểm sàn xét tuyển dao động từ 19-23.
71. Đại học Tân Trào
69. Đại học Hùng Vương TP.HCM
Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh (mã trường DHV) thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) đại học hệ chính quy năm 2022là cùng mức 15 điểm.
67. Đại học Mở TP.HCM
Trường Đại học Mở TP.HCM có điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 từ 16 - 22 điểm.
64. Đại học Cửu Long
53. Đại học Đại Nam
62. Đại học Trà Vinh
61. Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
60. Đại học Hồng Đức
59. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
58. Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
55. Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng) căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022 của Trường Quốc tế là 22-23 điểm đối với các ngành: Kinh doanh quốc tế; Kế toán, Phân tích và Kiểm toán; Phân tích dữ liệu kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.
Đối với các ngành còn lại, thí sinh đạt từ 20 điểm sẽ đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Quốc tế. Ngưỡng điểm xét trúng tuyển của các ngành tại Trường Quốc tế nhìn chung đã tăng 2 - 3 điểm so với năm 2021.
54. Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
52. Đại học Văn Hiến: Điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành.
51. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
50. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM theo phương thức 3 - dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất là 21 điểm, còn lại là 17 điểm.
49. Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm.
44. Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội
41. Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội
38. Đại học Việt Đức
37. Đại học Thành Đô
36. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TP.HCM
35. Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường là 20 và 22, tùy ngành.
34. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
29. Đại học Tài chính - Marketing
28. Đại học Công nghiệp Việt - Hung: Ngưỡng điểm xét tuyển đại học chính quy khóa 46 - năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.
27. Học viện cán bộ TP.HCM: Điểm sàn cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16.
26. Đại học Nội vụ Hà Nội: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 14,5 - 22 cho cơ sở ở Hà Nội và 15-17 cho cơ sở TP.HCM, 15-16 điểm cho phân hiệu Quảng Nam
25. Đại học Cần Thơ
24. Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 và xét học bạ là 18
23. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
22. Học viện Dân tộc
21. Đại học Công nghệ TP.HCM: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành
20. Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 16-20 điểm tùy ngành
18. Đại học Phan Châu Trinh: Điểm sàn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 ngành Quản trị kinh doanh là 15, các ngành còn lại bằng với mức điểm do Bộ GDĐT quy định.
17. Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
16. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 14-16 điểm, tùy ngành
13. Đại học Công nghiệp TP.HCM: Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành (không áp dụng đối với ngành Dược học) là: 19 điểm.
Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 18 điểm.
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 17 điểm.
12. Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM
11. Đại học Khánh Hòa: Điểm sàn xét tuyển năm 2022 Đại học Khánh Hòa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đa só các ngành là 15 và 16, ngoài ra có ngành lấy theo mức điểm sàn của Bộ GDĐT.
10. Đại học Ngân hàng TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình đào đào tạo.
6. Đại học Hoa Sen: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm tùy ngành
3. Đại học Tài chính - Kế toán
2. Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
1. Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM: Điểm nhận hồ sơ (điểm sàn xét tuyển) xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là 15 (theo tổ hợp 3 môn).
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP.HCM 2022
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022
Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP.HCM 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2022
Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24