Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

A.T Thứ sáu, ngày 29/07/2022 16:51 PM (GMT+7)
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo cụ thể điểm sàn năm 2022 với từng ngành.
Bình luận 0

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết quốc tế) bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20  điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - Ảnh 1.

Sinh viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội nhập học năm 2020. Ảnh: ULIS

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ GDĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - Ảnh 2.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm gần đây

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

31.85

35.50


 

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

 

31.32

34.60

36.90

Sư phạm tiếng Anh

31.25

34.45

25.83

38.45

Ngôn ngữ Nga

28.85

28.57

31.37

35.19

Sư phạm tiếng Nga

28.5

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

30.25

32.48

 

 

Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)

 

26.02

32.54

25.77

Sư phạm tiếng Pháp

29.85

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

32

 

36.08

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

26

32.03

34.65

37.13

Sư phạm tiếng Trung Quốc

31.35

34.70

 

38.32

Ngôn ngữ Đức

29.5

32.30

 

 

Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)

 

27.78

32.28

35.92

Sư phạm tiếng Đức

27.75

 

31.85

 

Ngôn ngữ Nhật

32.5

 

 

 

Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)

26.5

31.95

34.37

36.53

Sư phạm tiếng Nhật

31.15

34.52

35.66

37.33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33

 

 

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

28

32.77

34.68

36.83

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

31.50

34.08

35.87

37.70

Ngôn ngữ  Ả Rập

27.6

28.63

25.77

34.00

Kinh tế - Tài chính

 

19.07

24.86

26.00

Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24





 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Ý kiến của bạn
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem